Trắc nghiệm địa lí 8 bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 8 Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Ngọn núi Phú Sĩ là biểu tượng của quốc gia nào ở Đông Á?
- A. Trung Quốc
- B. Nhật Bản
- C. Hàn Quốc
- D. Nhật Bản
Câu 2: Khu vực Đông Á có mấy nước?
- A. 3 nước.
- B. 4 nước.
- C. 4 nước và Đài Loan là một bộ phận lãnh thổ của Trung Quốc.
- D. 5 nước.
Câu 3: Các biển nào sau đây thuộc khu vực Đông Á?
- A. Biển Nhật Bản.
- B. Biển Hoàng Hải.
- C. Biển Hoa Đông.
- D. Tất cả đều đúng.
Câu 4: Dựa vào bản đồ tự nhiên khu vực Đông Á, cho biết đồng bằng Hoa Trung của Trung Quốc được hình thành do sự bồi tụ phù sa của con sông nào?
- A. Tây Giang
- B. Hắc Long Giang
- C. Hoàng Hà
- D. Trường Giang
Câu 5: Đông Á gồm mấy bộ phận:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 6: Đông Á tiếp giáp với đại dương nào
- A. Bắc Băng Dương
- B. Ấn Độ Dương
- C. Thái Bình Dương
- D. Đại Tây Dương
Câu 7: Hệ thống núi, sơn nguyên cao hiểm trở và các bồn địa rộng phân bố ở đâu phần đất liền của Đông Á
- A. Phía tây Trung Quốc
- B. Phía đông Trung Quốc
- C. Bán đảo Triều Tiên
- D. Toàn bộ lãnh thổ phần đất liền
Câu 8: Hệ thống sông lớn của Đông Á có lũ vào mùa nào
- A. Thu đông
- B. đông xuân
- C. cuối xuân đầu hạ
- D. cuối hạ, đầu thu
Câu 9: Phần hải đảo của Đông Á chịu những thiên tai nào:
- A. Bão tuyết
- B. Động đất, núi lửa
- C. Lốc xoáy
- D. Hạn hán kéo dài
Câu 10: Phần đất liền khu vực Đông Á bao gồm các nước nào?
- A. Trung Quốc và quần đảo Nhật Bản.
- B. Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên.
- C. Trung Quốc, đảo Hải Nam và bán đảo Triều Tiên.
- D. Tất cả đều sai.
Câu 11: Phần đất liền của Đông Á chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ?
- A. 60,2%.
- B. 72,5%.
- C. 83,7%
- D. 90%.
Câu 12: Khu vực Đông Á có nhiều núi cao là nơi:
A. Bắt nguồn của các sông lớh năm.
- C. Phân bố ở nửa phía tây Trung Quốc.
- D. Tất cả đều đúng.
Câu 13: Phần hải đảo của Đông Á là miền địa hình chủ yếu nào:
- A. Sơn nguyên
- B. Bồn địa
- C. Núi trẻ
- D. Đồng bằng
Câu 14: Phần phía đông đất liền và phần hải đảo của Đông Á chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nào
- A. Khí hậu gió mùa
- B. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải
- C. Khí hậu lục địa
- D. Khí hậu núi cao
Câu 15: Phần phía tây đất liền của Đông Á chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nào
- A. Khí hậu gió mùa
- B. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải
- C. Khí hậu lục địa
- D. Khí hậu núi cao
Câu 16 : Cảnh quan chủ yếu của nửa phía tây phần đất liền Đông Á là
- A. Rừng lá kim và rừng hỗn hợp
- B. Rừng là kim
- C. Xavan cây bụi
- D. Thảo nguyên khô, hoang mạc và bán hoang mạc
Câu 17: Các sông nào sau đây không bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng?
- A. Hoàng Hà.
- B. A-mua.
- C. Trường Giang.
- D. Tất cả đều đúng.
Câu 18: Sông nào sau đây là sông lớn thứ 3 thế giới?
- A. Trường Giang.
- B. Hoàng Hà.
- C. Mê Công.
- D. A-mua.
Câu 19: Sông có chế độ nước thất thường là sông nào?
- A. Trường Giang.
- B. Hoàng Hà.
- C. A-mua.
- D. Tất cả đều đúng.
Câu 20: Vùng có nhiều động đất, núi lửa hoạt động ở Đông Á là:
- A. Phía đông của Đông Á.
- B. Phía tây của Đông Á.
- C. Phía nam của Đông Á.
- D. Vùng hải đảo.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm địa lí 8 bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á
- Trắc nghiệm địa lí 8 bài 39: Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam
- Trắc nghiệm địa lí 8 bài 25: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam
- Trắc nghiệm địa lí 8 bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản
- Trắc nghiệm địa lí 8 bài 26: Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam
- Trắc nghiệm địa lí 8 bài 10: Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á
- Trắc nghiệm địa lí 8 bài 36: Đặc điểm đất Việt Nam
- Trắc nghiệm địa lí 8 bài 8: Tình hình phát triển kinh tế xã hội ở các nước Châu Á
- Trắc nghiệm Địa lí 8 học kì II (P5)
- Trắc nghiệm địa lí 8 bài 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam
- Trắc nghiệm địa lí 8 bài 32: Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta
- Trắc nghiệm địa lí 8 bài 38: Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam