-
Tất cả
- Tài liệu hay
- Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa Học
- Sinh Học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Khoa Học Tự Nhiên
- Khoa Học Xã Hội
Trắc nghiệm địa lí 8 bài 29: Đặc điểm khu vực địa hình
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 8 bài 29: Đặc điểm khu vực địa hình. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Địa hình vùng núi Đông Bắc nổi bật với bốn cánh cung lớn theo thứ tự từ Tây sang Đông là
- A. Cánh cung sông Gâm, cánh cung Bắc Sơn, cánh cung Ngân Sơn, cánh cung Đồng Triều
- B. Cánh cung sông Gâm, cánh cung Ngân Sơn, cánh cung Bắc Sơn, cánh cung Đồng Triều
- C. Cánh cung Bắc Sơn, cánh cung sông Gâm, cánh cung Ngân Sơn, cánh cung Đồng Triều
- D. Cánh cung Ngân Sơn, Cánh cung sông Gâm, cánh cung Bắc Sơn, cánh cung Đồng Triều
Câu 2: Hướng địa hình chủ yếu của vùng núi Đông Bắc là
- A. Tây bắc-đông nam
- B. Vòng cung
- C. Tây-đông
- D. Đông bắc-tây nam
Câu 3: Vùng núi Đông Bắc là một vùng đồi núi:
- A. Thấp
- B. Trung bình
- C. Khá cao
- D. Cao
Câu 4: Đỉnh núi cao nhất của Hoàng Liên Sơn là:
- A. Phu Luông.
- B. PuTra.
- C. Phan-xi-păng.
- D. Pu Si Cung.
Câu 5: Trường Sơn Bắc là vùng núi:
- A. Thấp.
- B. Có hai sườn không đối xứng,
- C. Hướng tây bắc - đông nam.
- D. Tất cả đều đúng.
Câu 6: Đèo Lao Bảo nằm ở vùng nào của nước ta?
- A. Nằm trên đường số 9. biên giới Việt - Lào.
- B. Giữa Hà Tĩnh và Quảng Bình
- C. Giữa Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng.
- D.Giữa Ninh Bình và Thanh Hóa
Câu 7: Đèo Ngang nằm giữa các tỉnh nào?
- A. Nghệ An, Hà Tĩnh
- B. Hà Tĩnh, Quảng Bình
- C. Quảng Bình, Quảng Trị
- D. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
Câu 8: Thềm lục địa nước ta mở rộng tại các vùng biển nào với độ sâu không quá 100m?
- A. Vùng biển Bắc Bộ
- B. Vùng biển Nam Bộ.
- C. Vùng biển Trung Bộ
- D. Vùng biển Bắc Bộ và Vùng biển Nam Bộ.
Câu 9: Hướng địa hình chủ yếu của vùng núi Tây Bắc là
- A. Tây bắc-đông nam
- B. Vòng cung
- C. Tây-đông
- D. Đông bắc-tây nam
Câu 9: Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai con sông:
- A. Sông Hồng và sông Mã
- B. Sông Hồng và sông Cả
- C. Sông Đà và sông Mã
- D. Sông Đà và sông Cả
Câu 10: Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc:
- A. Vùng đồi núi thấp nổi bật là các cánh cung lớn.
- B. Vùng núi cao và những cao nguyên đá vôi nằm song song và kéo dài theo hướng tây bắc-đông nam.
- C. Vùng núi thấp có hai sường không đối xứng, sườn phía đông hẹp và dốc.
- D. Vùng đồi núi và các cao nguyên badan xếp tầng rộng lớn.
Câu 11: Địa hình cacxto tập trung nhiều ở miền nào:
- A. Miền Bắc
- B. Miền Trung
- C. Miền Nam
- D. Tây Nguyên
Câu 12: Đồng bằng lớn nhất nước ta:
- A. Đồng bằng châu thổ sông Hồng
- B. Đồng bằng duyên hải miền Trung
- C. Đồng bằng giữa núi vùng Tây Bắc
- D. Đồng bằng châu thổ sông Cửu Long
Câu 13: Đặc điểm nổi bật của vùng núi Đông Bắc:
- A. Có những cánh cung núi lớn.
- B. Vùng đồi (trung du) phát triển rộng,
- C. Phổ biến là địa hình cácxtơ.
- D. Tất cả đều đúng.
Câu 14: Dãy Hoàng Liên Sơn nằm ở vùng nào của nước ta?
- A. Vùng Đông Bắc
- B. Vùng Tây Bắc.
- C. Vùng Tây Nam Bộ
- D. Vùng Bắc Trung Bộ
Câu 15: Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là:
- A. Cao trung bình 2-3m, vào mùa lũ có nhiều ô trũng rộng lớn bị ngập nước.
- B. Là những cánh đồng nhỏ trù phú nằm giữa vùng núi cao.
- C. Các cánh đồng bị vây bọc bởi các con đê trở thành những ô trũng.
- D. Được chia thành nhiều đồng bằng nhỏ.
Câu 16: Bờ biển nước ta dài bao nhiêu km?
- A. 2260 km
- B. 3260 km
- C. 2360 km
- D. 3620 km
Câu 17: Đăc điểm bờ biển từ Đà Nẵng đến Vũng Tàu:
- A. Rất khúc khuỷu, lồi lõm, có nhiều vũng, vịnh nước sâu, kín gió và nhiều bãi cát sạch.
- B. Có nhiều bãi bùn rộng.
- C. Là kiểu bờ biển bồi tụ.
- D. Diện tích rững ngập mặn phát triển.
Câu 18 : Thềm lục địa nước ta mở rộng tại các vùng biển:
- A. Vùng biển Bắc Bộ và Trung Bộ
- B. Vùng biển Trung Bộ và Nam Bộ.
- C. Vùng biển Bắc Bộ và Nam Bộ.
- D. Vùng biển Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ
- HỌC KỲ
- PHẦN MỘT: THIÊN NHIÊN, CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC (TIẾP THEO)
- Trắc nghiệm bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản
- Trắc nghiệm bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu Á
- Trắc nghiệm bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế xã hội các nước Châu Á
- Trắc nghiệm bài 9: Khu vực Tây Nam Á
- Trắc nghiệm bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á
- Trắc nghiệm bài 13: Tình hình phát triển kinh tế xã hội khu vực Đông Á
- Trắc nghiệm bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á
- Trắc nghiệm bài 17: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)
- PHẦN HAI: ĐỊA LÍ VIỆT NAM
- Trắc nghiệm bài 22: Việt Nam – đất nước, con người
- Trắc nghiệm bài 24: Vùng biển Việt Nam
- Trắc nghiệm bài 26: Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam
- Trắc nghiệm bài 29: Đặc điểm khu vực địa hình
- Trắc nghiệm bài 32: Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta
- Trắc nghiệm bài 34: Các hệ thống sông lớn ở nước ta
- Trắc nghiệm bài 37: Đặc điểm sinh vật Việt Nam
- Trắc nghiệm bài 41: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
- Trắc nghiệm bài 43: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
- Không tìm thấy