-
Tất cả
- Tài liệu hay
- Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa Học
- Sinh Học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Khoa Học Tự Nhiên
- Khoa Học Xã Hội
Trắc nghiệm địa lí 8 bài 34: Các hệ thống sông lớn ở nước ta
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 8 Bài 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Số sông dài trên 10km chảy trên lãnh thổ nước ta là
- A. 1230 sông
- B. 2360 sông
- C. 2630 sông
- D. 2310 sông
Câu 2: Hệ thống sông Đồng Nai - Vàm Cỏ gồm những sông nào
- A. La Ngà, Đồng Nai, sông Bé, Vàm Cỏ Đông, Vàm Cỏ Tây
- B. La Ngà, Đồng Nai, sông Bé, Vàm Cỏ Đông, Long An
- C. Tân An, Đồng Nai, sông Bé, Vàm Cỏ Đông, Vàm Cỏ Tây
- D. sông Sài Gòn, Đồng Nai, sông Bé, Vàm Cỏ Đông, Vàm Cỏ Tây
Câu 3: Nước ta có mấy hệ thống sông lớn:
- A. 5
- B. 7
- C. 9
- D. 11
Câu 4: Sông nào ở vùng nào nước ta có chế độ nước thất thường, mùa lũ kéo dài 5 tháng, cao nhất vào tháng 8?
- A. Sông Hồng.
- B. Sông Cửu Long.
- C. Sông Gianh.
- D. Tất cả đều đúng.
Câu 5: Đặc điểm lũ của sông ngòi Bắc Bộ
- A. Lũ lên chậm và rút chậm
- B. Lũ lên nhanh rút chậm
- C. Lũ lên nhanh rút nhanh
- D. Lũ lên chậm rút nhanh
Câu 6: Đỉnh lũ của sông ngòi Bắc Bộ vào tháng mấy:
- A. Tháng 8
- B. Tháng 9
- C. Tháng10
- D. Tháng 11
Câu 7: Tiêu biểu cho khu vực sông ngòi là hệ thống sông nào?
- A. Sông Thái Bình.
- B. Sông Hồng.
- C. Sông Kỳ Cùng.
- D. Sông Mã.
Câu 8: Đặc điểm chế độ của nước sông ngòi Nam Bộ
- A. Lượng nước lớn, chế độ nước theo mùa nhưng điều hòa hơn sông ngòi Bắc Bộ và Trung Bộ.
- B. Lưu lượng nước ít, chế độ theo mùa nhưng điều hòa hơn sông ngòi Bắc Bộ và Trung Bộ.
- C. Lượng nước lớn quanh năm, chế độ nước sông rất điều hòa.
- D. Lưu lượng nước ít, chế độ theo mùa nhưng khắc nghiệt hơn sông ngòi Bắc Bộ và Trung Bộ.
Câu 9: Sông Mê Công chảy qua bao nhiêu quốc gia :
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 8
Câu 10: Hệ thống sông có diện tích lưu vực chảy trên lãnh thổ nước ta lớn nhất
- A. Sông Hồng
- B. Sông Mã
- C. Sông Đồng Nai
- D. Sông Cửu Long
Câu 11: Sông ngòi Trung Bộ có đặc điểm:
- A. Ngắn.
- B. Dốc.
- C. Lũ lên nhanh đột ngột.
- D. Tất cả đều đúng.
Câu 12: Sông ngòi ở vùng nào ở nước ta có chế độ nước theo mùa điều hòa?
- A. Bắc Bộ.
- B. Trung Bộ.
- C. Nam Bộ.
- D. Tất cả đều sai.
Câu 13: Sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất nước từ?
- A. Sông Hồng.
- B. Sông Mê Công.
- C. Sông Đồng Nai.
- D. Sông Mã.
Câu 14: Sông lớn nhất Đông Nam Á chảy qua nước ta là:
- A. Sông Xê-xan.
- B. Sông Xrê-pốc.
- C. Sông Mê Công.
- D. Sông Hồng.
Câu 15: Chiều dài dòng chính của sông Mê Công là:
- A. 3.500km
- B. 4.000km
- C. 4.300km
- D. 4.500km
Câu 16: Diện tích lưu vực các sông lớn ở nước ta phần nhiều:
- A. Dưới 10.000km2
- B. Khoảng 10.000km2.
- C. Trên 10.000km2.
- D. Tất cả đều sai
- HỌC KỲ
- PHẦN MỘT: THIÊN NHIÊN, CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC (TIẾP THEO)
- Trắc nghiệm bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản
- Trắc nghiệm bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu Á
- Trắc nghiệm bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế xã hội các nước Châu Á
- Trắc nghiệm bài 9: Khu vực Tây Nam Á
- Trắc nghiệm bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á
- Trắc nghiệm bài 13: Tình hình phát triển kinh tế xã hội khu vực Đông Á
- Trắc nghiệm bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á
- Trắc nghiệm bài 17: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)
- PHẦN HAI: ĐỊA LÍ VIỆT NAM
- Trắc nghiệm bài 22: Việt Nam – đất nước, con người
- Trắc nghiệm bài 24: Vùng biển Việt Nam
- Trắc nghiệm bài 26: Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam
- Trắc nghiệm bài 29: Đặc điểm khu vực địa hình
- Trắc nghiệm bài 32: Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta
- Trắc nghiệm bài 34: Các hệ thống sông lớn ở nước ta
- Trắc nghiệm bài 37: Đặc điểm sinh vật Việt Nam
- Trắc nghiệm bài 41: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
- Trắc nghiệm bài 43: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
- Không tìm thấy