-
Tất cả
- Tài liệu hay
- Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa Học
- Sinh Học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Khoa Học Tự Nhiên
- Khoa Học Xã Hội
Trắc nghiệm địa lí 8 bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 8 Bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
- A. Đông Nam Á
- B. Tây Nam Á
- C. Trung Á
- D. Nam Á
Câu 2: Châu Á là châu lục:
- A. Chiếm 1/3 diện tích đất nổi trên Trái Đất.
- B. Một bộ phận của lục địa Á Âu.
- C. Tất cả đều đúng.
- D. Tất cả đều sai.
Câu 3: Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng:
- A. 40 triệu km2.
- B. 41,5 triệu km2.
- C. 42,5 triệu km2.
- D. 43,5 triệu km2.
Câu 4: Châu Á tiếp giáp với châu lục nào?
- A. Châu Âu, châu Phi.
- B. Châu Đại Dương.
- C. Châu Mĩ.
- D. Tất cả đều đúng.
Câu 5: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào?
- A. Bắc Băng Dương.
- B. Đại Tây Dương,
- C. Thái Bình Dương.
- D. Ấn Độ Dương.
Câu 6: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam của châu Á:
- A. 8.200km
- B. 8.500km
- C. 9.000km
- D. 9.500km
Câu 7: Châu Á có diện tích rộng
- A. nhất thế giới.
- B. thứ hai thế giới.
- C. thứ ba thế giới.
- D. thứ tư thế giới.
Câu 8: Sông Trường Giang chảy trên đồng bằng nào?
- A. Hoa Bắc
- B. Ấn Hằng
- C. Hoa Trung
- D. Lưỡng Hà
Câu 9: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á
- A. Hi-ma-lay-a
- B. Côn Luân
- C. Thiên Sơn
- D. Cap-ca
Câu 10: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á:
- A. Đồng bằng Tây Xi-bia.
- B. Đồng bằng Ấn – Hằng.
- C. Đồng bằng Trung tâm.
- D. Đồng bằng Hoa Bắc.
Câu 11: Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ mở rộng nhất là:
- A. 8.500km
- B. 9.000km
- C. 9.200km
- D. 9.500km
Câu 12: Các hệ thống núi và cao nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng nào?
- A. Trung tâm lục địa
- B. Ven biển
- C. Ven các đại dương
- D. Tất cả đều sai
Câu 13: Hệ thống núi và cao nguyên chạy theo hướng nào?
- A. Đông - Tây
- B. Bắc - Nam
- C. Tất cả đều đúng
- D. Tất cả đều sai
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á
- A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu.
- B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.
- C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.
- D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn.
Câu 15: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là:
- A. đông – tây hoặc gần đông –tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam.
- B. đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây.
- C. tây bắc – đông nam và vòng cung.
- D. bắc – nam và vòng cung.
Câu 16: Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu Á
- A. Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng bậc nhất thế giới.
- B. Địa hình bị chia cắt phức tạp.
- C. Các núi và cao nguyên cao đồ sộ tập trung ở trung tâm châu lục.
- D. Địa hình khá đơn giản, có thể coi toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng lồ.
Câu 17 : Những khoáng sản quan trọng nhất của châu Á là
- A. Dầu mỏ, khí đốt.
- B. Than, sắt.
- C. Crôm và các kim loại màu như đồng, thiếc.
- D. Tất cả các ý trên.
- HỌC KỲ
- PHẦN MỘT: THIÊN NHIÊN, CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC (TIẾP THEO)
- Trắc nghiệm bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản
- Trắc nghiệm bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu Á
- Trắc nghiệm bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế xã hội các nước Châu Á
- Trắc nghiệm bài 9: Khu vực Tây Nam Á
- Trắc nghiệm bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á
- Trắc nghiệm bài 13: Tình hình phát triển kinh tế xã hội khu vực Đông Á
- Trắc nghiệm bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á
- Trắc nghiệm bài 17: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)
- PHẦN HAI: ĐỊA LÍ VIỆT NAM
- Trắc nghiệm bài 22: Việt Nam – đất nước, con người
- Trắc nghiệm bài 24: Vùng biển Việt Nam
- Trắc nghiệm bài 26: Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam
- Trắc nghiệm bài 29: Đặc điểm khu vực địa hình
- Trắc nghiệm bài 32: Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta
- Trắc nghiệm bài 34: Các hệ thống sông lớn ở nước ta
- Trắc nghiệm bài 37: Đặc điểm sinh vật Việt Nam
- Trắc nghiệm bài 41: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
- Trắc nghiệm bài 43: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
- Không tìm thấy