Trắc nghiệm Địa lí 8 học kì I (P3)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 8 học kì I (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Quốc gia nào ở khu vực Đông Á có giá trị xuất khẩu vượt nhập khẩu lớn nhất là:
- A. Nhật Bản
- B. Hàn Quốc
- C. Trung Quốc
- D. Đài Loan
Câu 2: Dựa vào bảng 13.1, tính số dân khu vực Đông Á năm 2002 (1509,7 triệu người) và cho biết dân số khu vực Đông Á chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số dân châu Á?
- A. 30%
- B. 40%
- C. 50%
- D. 60%
Câu 3: Các nước nào sau đây ở khu vực Đông Á có dân số ít nhất? (năm 2002)
- A. Trung Quốc.
- B. Hàn Quốc.
- C. Triều Tiên.
- D. Nhật Bản.
Câu 4: Quốc gia có số dân đông nhất Đông Á là
- A. Nhật Bản
- B. Trung Quốc
- C. Hàn Quốc
- D. Triều Tiên
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia và vùng lãnh thổ Đông Á
- A. Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
- B. Quá trình phát triển từ sản xuất thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất để xuất khẩu.
- C. Có nền kinh tế đang phát triển, sản xuất nông nghiệp vẫn là chủ yếu.
- D. Các nước phát triển mạnh: Nhật Bản, Trung Quốc và Hàn Quốc
Câu 6: Nhật Bản là cường kinh tế thứ mấy trên thế giới
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 7: Các ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản:
- A. Công nghiệp chế tạo ô tô, tàu biển
- B. Công nghiệp điện tử: chế tạo các thiết bị điện tử, người máy công nghiệp.
- C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng: đồng hồ, máy ảnh, xe máy, máy giặt,…
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Ngành công nào không phải ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản:
- A. Công nghiệp khai khoáng
- B. Công nghiệp điện tử: chế tạo các thiết bị điện tử, người máy công nghiệp.
- C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng: đồng hồ, máy ảnh, xe máy, máy giặt,…
- D. Công nghiệp chế tạo ô tô, tàu biển
Câu 9: Các sông lớn nhất của Đông Nam Á là:
- A. Hồng Hà, Mê Công
- B. Mê Công, Xa-lu-en
- C. Mê Nam, I-ra-oa-đi
- D. Mê Nam, Hồng Hà
Câu 10: Phần đất liền của Đông Nam Á là:
- A. Nằm giữa hai nước Trung Quốc và Ấn Độ
- B. Bán đảo Trung Ấn.
- C. Gắn liền với lục địa của châu Á,
- D. Tất cả đều đúng.
Câu 11: Đông Nam Á gồm mấy bộ phận:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 12: Phần đất liền Đông Nam Á có tên là:
- A. Bán đảo Ấn Độ
- B. Đông Dương
- C. Bán đảo Trung Ấn
- D. Mã-lai
Câu 13: Đông Nam Á là cầu nối của hai đại dương nào
- A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
- B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
- C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
- D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
Câu 14: Đông Nam Á là cầu nối của hai châu lục nào
- A. Châu Á và châu Phi.
- B. Châu Á và châu Âu.
- C. Châu Á và châu Mĩ.
- D. Châu Á và Châu Đại Dương.
Câu 15: Các dải núi ở bán đảo Trung Ấn có hướng chủ yếu là:
- A. bắc- nam và tây bắc-đông nam.
- B. tây-đông và bắc- nam.
- C. tây – đông hoặc gần tây-đông.
- D. bắc- nam hoặc gần bắc-nam
Câu 16: Phần hải đảo của Đông Nam Á chịu những thiên tai nào:
- A. Bão tuyết
- B. Động đất, núi lửa
- C. Lốc xoáy
- D. Hạn hán kéo dài
Câu 17: Tôn giáo ở hầu hết các nước Mi-a-ma, Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia là:
- A. Hồi giáo
- B. Ấn Độ giáo
- C. Phật giáo
- D. Thiên chúa giáo
Câu 18: Quốc gia có dân số đông nhất trong khu vực là
- A. In-đô-nê-xi-a
- B. Việt Nam
- C. Thái Lan
- D. Phi-líp-pin
Câu 19: Chủng tộc chủ yếu ở Đông Nam Á là:
- A. Ơ-rô-pê-ô-it
- B. Môn-gô-lô-it
- C. Ô-xtra-lô-it
- D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it.
Câu 20: Cơ cấu dân số chủ yếu ở các nước Đông Nam Á là:
- A. Cơ cấu trẻ
- B. Cơ cấu trung bình
- C. Cơ cấu già
- D. Cơ cấu ổn định
Câu 21: Đông Nam Á có bao nhiêu quốc gia:
- A. 9
- B. 10
- C. 11
- D. 12
Câu 22: Quốc gia có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á là
- A. Việt Nam
- B. In-đô-nê-xi-a
- C. Thái Lan
- D. Phi-lip-pin
Câu 23: Nước nào có diện tích nhỏ nhất trong các nước Đông Nam Á?
- A. Bru-nây
- B. Lào
- C. Đông-Ti-mo
- D. Xin-ga-po
Câu 24: Nước nào có diện tích lớn nhất Đông Nam Á?
- A. In-đô-nê-xi-a
- B. Thái Lan
- C. Mi- An-ma
- D. Ma-lai-xi-a
- A. 1995
- B. 1996
- C. 1997
- D. 1998
Câu 26: Nước nào chưa tham gia vào Hiệp hội các nước Đông Nam Á:
- A. Mi-an-ma
- B. Cam-pu-chia
- C. Lào
- D. Đông Ti-mo
Câu 27: Hiệp hội các nước Đông Nam Á có bao nhiêu thành viên?
- A. 9
- B. 10
- C. 11
- D. 12
Câu 28: Dự án hành lang Đông-Tây tại lưu vực sông Mê Công gồm:
- A. Việt Nam
- B. Lào, Cam-pu-chia
- C. Đông bắc Thái Lan
- D. Tất cả đều đúng
Câu 29: Thủ đô của Lào là
- A. Viêng Chăn
- B. Luông Pha Băng
- C. Tha-khet
- D. Chiềng Mai
Câu 30: Đất nước Lào có "cánh đồng Chum" với những chum đá rỗng có đường kính trên 2 mét và ặng tới vài tấn nằm trên cao nguyên Xiêng Khoảng thuộc miền
- A. Thượng Lào
- B. Tây BắcLào
- C. Trung Lào
- D. Hạ Lào
Câu 31: Dựa vào hình 18. 1, cho biết địa hình chủ yếu của Cam-pu-chia:
- A. Đồng bằng
- B. Cao nguyên
- C. Núi trung bình
- D. Núi cao
Câu 32: Biển Hồ là khúc uốn của sông Tông-lê-sáp nằm ở:
- A. Lào.
- B. Cam-pu-chia.
- C. Mi-an-ma.
- D. Thái Lan.
Câu 33: Sông, hồ ở Cam-pu chia có giá trị kinh tế lớn chủ yếu là;
- A. Sông Mê Công.
- B. Sông Tông-lê-sáp
- C. Biển Hồ
- D. Tất cả đều đúng
Câu 34: Khó khăn của Cam-pu-chia trong việc phát triển kinh tế - xã hội hiện nay là gì?
- A. Dân cư tập trung phần lớn ở nông thôn
- B. Thiếu đội ngũ lao động có trình độ
- C. Trình độ dân trí chưa cao.
- D. Tất cả đều đúng
Câu 35: Cam-pu-chia dựa trên cơ sở nguồn tài nguyên chủ yếu nào để phát triển kinh tế?
- A. Tài nguyên khoáng sản phong phú.
- B. Đồng bằng màu mỡ.
- C. Giá trị kinh tế của biển Hồ.
- D. Tất cả đều đúng.
Câu 36: Quốc gia nào duy nhất của Đông Nam Á không giáp biển
- A. Lào
- B. Cam-pu-chia
- C. Việt Nam
- D. Thái Lan
Câu 37: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á
- A. Hi-ma-lay-a
- B. Côn Luân
- C. Thiên Sơn
- D. Cap-ca
Câu 38: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á:
- A. Đồng bằng Tây Xi-bia.
- B. Đồng bằng Ấn – Hằng.
- C. Đồng bằng Trung tâm.
- D. Đồng bằng Hoa Bắc.
Câu 39: Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ mở rộng nhất là:
- A. 8.500km
- B. 9.000km
- C. 9.200km
- D. 9.500km
Câu 40: Các hệ thống núi và cao nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng nào?
- A. Trung tâm lục địa
- B. Ven biển
- C. Ven các đại dương
- D. Tất cả đều sai
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm địa lí 8 bài 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam
- Trắc nghiệm địa lí 8 bài 42: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
- Trắc nghiệm địa lí 8 bài 43: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
- Trắc nghiệm địa lí 8 bài 32: Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta
- Trắc nghiệm Địa lí 8 học kì II (P1)
- Trắc nghiệm Địa lí 8 học kì I (P5)
- Trắc nghiệm địa lí 8 bài 8: Tình hình phát triển kinh tế xã hội ở các nước Châu Á
- Trắc nghiệm địa lí 8 bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á
- Trắc nghiệm Địa lí 8 học kì I (P3)
- Trắc nghiệm địa lí 8 bài 9: Khu vực Tây Nam Á
- Trắc nghiệm địa lí 8 bài 13: Tình hình phát triển kinh tế xã hội khu vực Đông Á
- Trắc nghiệm địa lí 8 bài 29: Đặc điểm khu vực địa hình