Trắc nghiệm hình học 10 chương 3: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng (P3)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm hình học 10 chương 3: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho phương trình
- A. m = 4
- B. m = 8
- C. m = −8
- D. m = −4
Câu 2: Lập phương trình đường phân giác trong của góc A của ΔABC biết A(2; 0); B(4; 1); C(1; 2)
- A. 3x − y − 6 = 0
- B. x − y − 16 = 0
- C. −y − 6 = 0
- D. −x − 7y − 6 = 0
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy với hệ tọa độ cho ΔABC có A (1; 2), B (4; −2), C (−3; 5). Một véctơ chỉ phương của đường phân giác trong của góc A là
- A.
= (2; 1) - B.
= (1; −1) - C.
= (1; 1) - D.
= (1; 2)
Câu 4: Đường tròn
- A.
- B. 25
- C.
- D.
Câu 5: Cho hai đường thẳng
- A. a =
hoặc a = −14 - B. a =
hoặc a = 3 - C. a = 5 hoặc a = −14
- D. a =
hoặc a = 5
Câu 6: Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng 4x − 3y − 26 = 0 và 3x + 4y − 7 = 0.
- A. (2; −6)
- B. (5; 2)
- C. (5; −2)
- D. Không có giao điểm
Câu 7: Cho hai điểm A(4; −1) và B(1; −4). Viết phương trình tổng quát của đường trung trực của đoạn thẳng AB.
- A. x + y = 0
- B. x − y = 1
- C. x + y = 1
- D. x − y = 0
Câu 8: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(3; 4) và có vecto chỉ phương
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 9: Đường tròn
- A. 2R
- B.
- C.
- D. R
Câu 10: Cho hai đường thẳng d và d′ biết d : 2x + y − 8 = 0 và d′:
- A. 5
- B. 1
- C. 3
- D. 6
Câu 11: Cho hypebol (H):
- A. 2; 4
- B. 4; 2
- C. 2
; 4 - D. 4; 2
Câu 12: Cho đường thẳng đi qua hai điểm A(3, 0), B(0; 4). Tìm tọa độ điểm M nằm trên Oy sao cho diện tích tam giác MAB bằng 6
- A. (0; 1)
- B. (0; 8)
- C. (1; 0)
- D. (0; 0) và (0; 8)
Câu 13: Phương trình chính tắc của elip có hai tiêu điểm
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình vuông ABCD có tâm là điểm I. Gọi G(1; −2) và K(3; 1) lần lượt là trọng tâm các tam giác ACD và ABI. Biết A(a; b) với b > 0. Khi đó
- A. 37
- B. 5
- C. 9
- D. 3
Câu 15: Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng x - 3y + 4 = 0 và 2x + 3y - 1 = 0 đến đường thẳng
- A. 2
- B.
- C.
- D. 2
Câu 16: Tìm tâm sai của hypebol biết góc hợp bởi tiệm cận và Ox bằng
- A. e =
- B. e =
- C. e =
- D. e =
Câu 17: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I(2; 1), trọng tâm G (
- A. 18
- B. 10
- C. 9
- D. 12
Câu 18: Đường tròn
- A. 5
- B. 2
- C. 10
- D. 5
Câu 19: Phương trình đường tròn (C) có tâm I(5; −2) và tiếp xúc với đường thẳng Oy là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 20: Phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua điểm A(2; -2) là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm hình học 10 chương 1: Véc tơ (P3)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 3: Phương trình đường elip (P2)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 3: Phương trình đường elip (P1)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 3: Tích của vec tơ với một số (P1)
- Trắc nghiệm hình học 10 chương 2: Tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng (P2)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 4: Hệ trục tọa độ
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ (P2)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 1: Các định nghĩa
- Trắc nghiệm hình học 10 bài: Ôn tập chương II
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ (P1)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài Ôn tập chương III - Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng (P2)
- Trắc nghiệm hình học 10 Bài: Ôn tập cuối năm