Trắc nghiệm hình học 10 Bài: Ôn tập cuối năm
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hình học 10 Bài: Ôn tập cuối năm (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Hai vecto được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:
- A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau
- B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành
- C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều
- D. Chúng cùng hướng và độ dài bằng nhau
Câu 2: Cho lục giác đều có tâm $O$. Số các veto bằng $\vec{OC}$ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 6
Câu 3: Cho . Có bao nhiêu điểm $D$ thỏa mãn |$\vec{AB}$|= |$\vec{CD}$|?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. vô số
Câu 4: Cho đường tròn và hai tiếp tuyến song song với nhau tiếp xúc với đường tròn tại hai điểm $A,B$. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 5: Cho tam giác lần lượt là trung điểm của các cạnh $BC, CA, AB$. Khẳng định nào sau đây là sai?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 6: Cho tam giác . Tập hợp các điêm $M$ thỏa mãn |$\vec{AM}+ \vec{BM}$|= 2|$\vec{CM}$| là?
- A. một đường thẳng
- B. một đường tròn
- C. một tia
- D. một điểm
Câu 7: Cho tam giác , $M$ là trung điểm của $AB, N$ là trung điểm của $CM$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 8: Cho hình bình hành nội tiếp đường tròn . Khẳng định nào sau đây là sai?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 9: Gọi là trọng tâm tam giác vuông $ABC$ với cạnh huyền $BC= 12$. Tính độ dài của vecto $\vec{v}= \vec{GB}+ \vec{GC}$
- A. ||= 2
- B. ||= $2\sqrt{3}$
- C. ||= 8
- D. ||= = 4
Câu 10: Cho tam giác và điểm $M$ thỏa mãn $\vec{MA}+ \vec{MC}= \vec{AB}$. Tìm vị trí điểm $M$
- A. là trung điểm của $AC$
- B. là trung điểm của $AB$
- C. là trung điểm của $BC$
- D. là điểm thức 4 của hình bình hành $ABCM$
Câu 11: Cho tam giác và đặt $\vec{a}= \vec{BC}, \vec{b}= \vec{AC}$. Cặp vecto nào sau đây cùng phương?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 12: Cho tam giác đều cạnh $a$ và các điểm $M, N$ thỏa mãn $\vec{MA}+ 2\vec{MB}= \vec{0}, 2\vec{NA}+\vec{NC}= \vec{0}$. Khi đó tích vô hướng $\vec{BN}.\vec{CM}$ bằng:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 13: Cho tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng $a$. Khi đó giá trị của biểu thức tích vô hướng $\vec{AB}.\vec{BC}+ \vec{BC}.\vec{CA}+ \vec{CA}.\vec{AB}$ là:
- A. 0
- B.
- C.
- D.
Câu 14: Cho các điểm và điểm $M$ thỏa mãn
Khi đó tọa độ của điểm là?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 15: Cho các vecto . Khẳng định nào sau đây là sai?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 16: Cho các điểm . Khi đó $\cos\widehat{ABC}$ bằng?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 17: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm $M( -1; 2)$ và song song với trục $Ox$.
- A.
- B.
- C. $x- 1= 04
- D.
Câu 18: Cho bốn điểm .. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng $AB$ và $CD$?
- A. Song song
- B. Trùng nhau
- C. Vuông góc
- D. Cắt nhau nhưng không vuông góc
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai đường thẳng có phương trình
và
Nếu // $d_{2}$ thì:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 20: Cặp đường thẳng nào sau đây là phân giác của các góc hợp bởi hai đường thẳng
- A. và $x- 3y= 0$
- B. và $x+ 3y- 6= 0$
- C. và $-x+ 3y- 6= 0$
- D. và $x- 3y- 6= 0$
Câu 21: Cho tam giác với $A(-2; 1), B( 3; 4), C(1; 0)$. Phương trình đường cao $CH$ của tam giác là?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 22: Cho hình chữ nhật có đỉnh $A( -2; 1)$ và phương trình hai cạnh của hình chữ nhật là $x- 2y+ 1= 0$ và $2x+ y- 4= 0$. Diện tích hình chữ nhật là?
- A.
- B.
- C.
- D. 5
Câu 23: Cho đường tròn và đường thẳng $\Delta: x+ y- m= 0$. Để đường thẳng $\Delta$ cắt $(C)$ theo dây cung có độ dài bằng 10 thì giá trị của $m$ là?
- A.
- B.
- C.
- D. Không tồn tại thỏa mãn
Câu 24: Cho phương trình . Để phương trình đã cho là phương trình chính tắc của một elip có tiêu cự bằng 8 thì:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 25: Trong các hình được cho sau đây, hình nào có diện tích lớn nhất?
- A. Tam giác đều cạnh
- B. Hình vuông có cạnh bằng
- C. Hình tròn có bán kính bằng
- D. Elip có phương trình
=> Kiến thức Giải Bài: Ôn tập cuối năm sgk Hình học 10 Trang 98
Trắc nghiệm hình học 10 Bài: Ôn tập cuối năm (P2)
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ (P2)
- Trắc nghiệm hình học 10 chương 2: Tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng (P2)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 3: Phương trình đường elip (P2)
- Trắc nghiệm hình học 10 Bài: Ôn tập cuối năm (P2)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 3: Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác( P2)
- Trắc nghiệm hình học 10 chương 1: Véc tơ (P1)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 3: Tích của vec tơ với một số (P1)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài Ôn tập chương I (P1)
- Trắc nghiệm hình học 10: Bài 1: Phương trình đường thẳng (P2)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 1: Giá trị lượng giác của một góc bất kì (P2)
- Trắc nghiệm hình học 10: Bài 1: Phương trình đường thẳng (P1)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài: Ôn tập chương II