Trắc nghiệm hình học 10 bài Ôn tập chương I (P1)
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hình học 10 bài: Ôn tập chương I (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu nhé!
Câu 1: Cho tam giác nội tiếp đường tròn tâm $O$. Gọi $D$ là điểm đối xứng của $B$ qua $O$ và $H$ là trực tâm tam giác. Gọi $I$ là trung điểm của $AH$, $M$ là trung điểm của cạnh $BC$. Khẳng định nào sau đây là sai?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 2: Cho tứ giác . Nếu $\vec{AB}= \vec{DC}$ và |$\vec{AC}$|= |$\vec{BD}$| thì là:
- A. Hình bình hành
- B. Hình vuông
- C. Hình chữ nhật
- D. Hình thoi
Câu 3: Cho đa giác lồi cạnh. Có bao nhiêu vecto khác vecto $\vec{0}$ mà giá của chúng tương ứng chứa các đường chéo của đa giác đã cho?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 4: Cho tam giác cân . Tam giác là tam giác đều nếu:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 5: Cho tứ giác . Gọi $M, N$ lần lượt là trung điểm của các cạnh $AB, CD. K$ là điểm đối xứng với $M$ qua $N$. Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 6: Cho đường thẳng và hai điểm phân biệt $A,B$ cố định. Với mỗi điểm $N$ thuộc ta xác định được điểm $M$ sao cho $\vec{NM}= \vec{NA}+\vec{NB}$. Gọi $I$ là trung điểm của $AB$. Tìm tập hợp các điểm $M$ khi $N$ di chuyển trên
Chọn khẳng định đúng?
- A. Tập hợp điểm là đường thẳng $d'$ đối xứng với $d$ qua $I
- B. Tập hợp điểm là đường thẳng $AB$
- C. Tập hợp điểm là đường thẳng đi qua $I$, song song với $d$
- DTập hợp điểm chỉ gồm điểm $I$
Câu 7: Cho ba vecto bất kì. Khẳng định nào sau đây là sai?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 8: Cho ba vecto , trong đó không có hai vecto nào cùng phương. Biết rằng tổng hai vecto bất kì trong ba vecto trên cùng phương với vecto còn lại. Tổng ba vecto đã cho bằng?
- A. \$
- B.
- C.
- D.
Câu 9: Cho tam giác . Gọi $M$ là trung điểm của $AB, D$ là trung điểm của $BC, N$ là điểm thuộc $AC$ sao cho $\vec{a}= 2\vec{a}$. $K$ là trung điểm của $MN$. Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 10: Cho tam giác có trọng tâm $G$. Gọi $A_{1}, B_{1}, C_{1}$ lần lượt là trung điểm của $BC, CA, AB$. Khẳng định nào sau đây là sai?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 11: Cho tam giác . Tập hợp các điểm $M$ sao cho:
là?
- A. Đường tròn tâm đường kính $BC$
- B. Đường tròn tâm đường kính $\frac{1}{3}BC$
- C. Đường tròn tâm bán kính $\frac{1}{3}BC$
- D. Đường tròn tâm đường kính $3MG$
( với là trọng tâm của tam giác)
Câu 12: Cho tam giác và đường thẳng $d$. Điểm $M$ trên $d$ sao cho vecto $\vec{MA}+ 2\vec{MB}+3\vec{MC}$ có độ dài nhỏ nhất là:
- A. Hình chiếu vuông góc của trọng tâm trên $d$
- B. Hình chiếu vuông góc của trên $d$( trên cạnh $AB$ sao cho $DA= 2DB$)
- C. Hình chiếu vuông góc của trên $d$( là trung điểm của $CD$)
- D. Hình chiếu vuông góc của trên $d$(K là điểm trên cạnh $BC$ sao cho $KB= 2KC$)
Câu 13: Cho hìn thang , hai đường chéo $AC$ và $BD$ cắt nhau tại $O$. Qua $O$ kẻ $MN$ song song với $AB$ ( $AB$ là đáy của hình thang, $M\in AD, N\in BC$). Đặt |$\vec{AB}$| = a, |$\vec{DC}$|= b. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 14: Cho tam giác với $AB= c, BC= a, CA= b$. Gọi $CM$ là đường phân giác trong của góc $C$. ($M \in AB$). Biểu thức nào sau đây là đúng?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 15: Cho tam giác . Gọi $I$ là tâm đường tròn nội tiếp, $G$ là trọng tâm của tam giác . Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 16: Cho các vecto . Phân tích vecto $\vec{c}$ theo các vecto $\vec{a},\vec{b}$ là;
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 17: Cho các vecto sau: . Tìm vecto $\vec{x}$, biết rằng $\vec{a}+2\vec{x}= \vec{b}$
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 18: Cho tam giác với $A= (1; 4), B= (2; -5), C= (0; 7)$
Điểm nằm trên trục $Ox$ sao cho vecto $\vec{MA}+\vec{MB}+\vec{MC}$ có độ dài nhỏ nhất . Tọa độ của là?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 19: Cho tam giác . Nếu $G$ là trọng tâm tam giác thì đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
- A.
- B.
- C.$AG= \frac{AB+AC}{3}
- D.
Câu 20: Cho hai tam giác và tam giác $A'B'C'$ lần lượt có trọng tâm là $G$ và $G'$. Đẳng thức nào sau đây là sai?
- A.
- B.
- C.
- D.
=> Kiến thức Giải bài: Ôn tập chương I - hàm số lượng giác và các phương trình lượng giác
Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài :Ôn tập chương I Trắc nghiệm đại số 10 : Ôn tập chương 1
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 2: Phương trình đường tròn (P1)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 3: Tích của vec tơ với một số (P1)
- Trắc nghiệm hình học 10 chương 2: Tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng (P2)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 2: Phương trình đường tròn (P2)
- Trắc nghiệm hình học 10 Bài: Ôn tập cuối năm
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 3: Phương trình đường elip (P1)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài: Ôn tập chương II
- Trắc nghiệm hình học 10: Bài 1: Phương trình đường thẳng (P2)
- Trắc nghiệm hình học 10 chương 1: Véc tơ (P1)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 1: Giá trị lượng giác của một góc bất kì (P2)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 3: Tích của vec tơ với một số (P2)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 1: Các định nghĩa