-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Trắc nghiệm hình học 10 bài 1: Giá trị lượng giác của một góc bất kì
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hình học 10 bài 1: Giá trị lượng giác của một góc bất kì. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu nhé!
Câu 1: là điểm trên nửa đường tròn lượng giác sao cho
là:
- A. (1; 0)
- B. (0; 1)
- C. (-1; 0)$
- D. (0; -1)$
Câu 2: là điểm trên nửa đường tròn lượng giác sao cho
là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 3: là điểm trên nửa đường tròn lượng giác sao cho
là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 4: Cho góc thỏa mãn $90^{\circ}
- A. Các giá trị lượng giác của
là số dương
- B. Các giá trị lượng giác của
là số âm
- C.
và
cùng dấu - D.
và
cùng dấu
Câu 5: Cho góc . Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 6: Cho góc với $0^{\circ}
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 7; Cho góc , $0^{\circ}
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 8: Cho góc , $0^{\circ}
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 9: Cho góc , $0^{\circ}
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 10: Cho góc , $90^{\circ}
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 11: Cho góc nhọn .
- A. Hai điểm
và
đối xứng nhau qua trục - B. Hai điểm
và
đối xứng nhau qua gốc tọa độ - C. Hai điểm
và
đối xứng nhau qua trục - D. Khoảng cách từ
và
đến trục là khác nhau
Câu 12: Cho các góc thỏa mãn $0^{\circ}
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 13: Cho điểm là điểm thuộc nửa đường tròn lượng giác, sao cho
đến hai trục
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 14: Cho góc thỏa mãn $0^{\circ}
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 15: Cho góc thỏa mãn
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 16: Biểu thức có giá trị bằng?
- A. 1
- B. 0
- C. -1
- D. 6
Câu 17: Giá trị của biểu thức sau là:
- A. 2
- B. 0
- C. -1
- D. 1
Câu 18: Cho góc , biểu thức $(\sin \alpha + \cos \alpha )^{2} bằng?
- A.
- B.
- C. 1
- D.
Câu 19: Cho góc . Giá trị của
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 20: Cho góc . Giá trị của
- A.
- B.
- C.
- D.
=> Kiến thức Giải bài 1: Giá trị lượng giác của một góc bất kì
Trắc nghiệm hình học 10 bài 1: Giá trị lượng giác của một góc bất kì (P2)
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm hình học 10 chương 3: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng (P1)
- Trắc nghiệm hình học 10 chương 2: Tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng (P1)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 4: Hệ trục tọa độ
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 2: Tổng và hiệu của hai vectơ
- Trắc nghiệm hình học 10 bài Ôn tập chương I (P2)
- Trắc nghiệm hình học 10 chương 2: Tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng (P2)
- Trắc nghiệm hình học 10 chương 2: Tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng (P3)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 3: Tích của vec tơ với một số (P2)
- Trắc nghiệm hình học 10 Bài: Ôn tập cuối năm
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 3: Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ (P1)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài Ôn tập chương III - Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng (P1)