Trắc nghiệm hình học 10 bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ (P2)

  • 1 Đánh giá

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hình học 10 bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu nhé!

Câu 1: Trong hình dưới đây, bằng?

  • A. 13

  • B. 0
  • C. -13

  • D.

Câu 2: Trong mặt phẳng cho hai vecto $\vec{a}$ và $\vec{b}$ biết $\vec{a}= (1; -2), \vec{b}= (-1; -3)$. Tính góc giữa hai vecto đã cho?

  • A.
  • B.

  • C.

  • D.

Câu 3: Trong hệ trục tọa độ , cho hai vecto $\vec{u}= 2\vec{t}-\vec{j}$ và $ \vec{v}= 3\vec{t}+2\vec{j}$. Tính $\vec{u}.\vec{v}$ ta được:

  • A. 6

  • B. 2

  • C. 4
  • D. -4

Câu 4: Chọn kết quả đúng bằng?

  • A.
  • B.

  • C.

  • D.

Câu 5: Cho và $\vec{v}$ là hai vecto đều khác $\vec{}$. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A.
  • B.

  • C.

  • D.

Câu 6: Tam giác có $A(-1; 1). B(1; 3), C(1; -1)$. Trong các phát biểu sau đây. hãy chọn phát biểu đúng?

  • A. là tam giác cân tại $B$

  • B. là tam giác giác vuông cân tại $A$
  • C. là tam giác có ba cạnh bằng nhau

  • D. là tam giác có ba góc đều nhau

Câu 7: Trong hình vẽ dưới đây, tính 2, ta được:

  • A. 8

  • B. -12
  • C. -6

  • D. -8

Câu 8: Cho tam giác có $AB= c, CA= b, BC= a$. Tính $\vec{AB}\vec{BC}$ theo $a, b, c$?

  • A.

  • B.

  • C.
  • D.

Câu 9: Tập hợp những điểm cách đều hai điểm $A(3; 1), B(-1; -5)$ là đường thẳng có phương trình:

  • A.
  • B.

  • C.

  • D.

Câu 10: Trong mặt phẳng cho ba điểm $A(3; 6), B(x; -2), C(2; y)$. Tính $\vec{OA}.\vec{BC}$?

  • A. 0

  • B.

  • C.
  • D.

Câu 11: Trong mặt phẳng cho tam giác $ABC$ biết $A(1; -1), B(5; -3). C(0; 1)$. Tính chu vi tam giác $ABC$

  • A.

  • B.

  • C.

  • D.

Câu 12: Cho tam giác biết: $\vec{AB}= 3\vec{e_{1}}-4\vec{e_{2}}; \vec{BC}= \vec{e_{1}}+ 5\vec{e_{2}}; \left | \vec{e_{1}} \right |=\left | \vec{e_{2}} \right |$ và $\vec{e_{1}}\perp \vec{e_{2}}$. Độ dài cạnh $AC$ bằng

  • A.

  • B.
  • C.

  • D. 5

Câu 13: Cho tam giác có $A(2; -3), B(-4; 1)$. Đỉnh $C$ luôn có tung độ không đổi bằng 2. Hoành độ thíc hợp của đỉnh $C$ để tam giác có diện tích bằng 17( đơn vị diện tích) là?

  • A. hoặc $x= 12$

  • B. hoặc $x= -14$
  • C. hoặc $x= 14$

  • D. hoặc $x= -12$

Câu 14: Cho tam giác vuông cân tại $A$ và điểm $M$ nằm trong tam giác sao cho $MA:MB:MC= 1:2:3$ khi đó góc $AMB$ bằng bao nhiêu?

  • A.
  • B.

  • C.

  • D.

Câu 15: Cho tam giác có $AB= c, BC= a, \widehat{BAC}= \alpha $. Vẽ đường phân $AD$ của góc $A (D\in BC)$. Tính $AD$?

  • A.

  • B.
  • C.

  • D.

Câu 16: Cho hình thang vuông cạnh $a$. Trên các cạnh $AB, BC, CD, DA$ lần lượt lấy các điểm $M, N, P, Q$ sao cho $AM= BN= CP= DQ= x (0

  • A.
  • B.

  • C.

  • D.

Câu 17: Cho tam giác có $BC= a, CA= b, AB= c$. Gọi $M$ là trung điểm của $BC$. Hãy tính giá trị của $\vec{AM}\vec{BC}$?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 18: Cho tam giác có $H$ là trực tâm. Gọi các điểm $E, F$ lần lượt là trung điểm của $HA, HB, HC; M, N, P$ lần lượt là trung điểm của $BC, CA, AB; A', B', C'$ lần lượt là chân đường cao xuất phát từ $A, B, C$. Đường tròn đường kính $NE$ đi qua:

  • A. và $C$
  • B.
  • C. và $A$
  • D. và $B$

Câu 19: Cho hình thang vuông có đáy lớn $AB= 4a$, đáy nhỏ $CD= 2a$, đường cao $AD= 3a$; $I$ là trung điểm của $AD$. Tính tích $(\vec{IA}+\vec{IB})\vec{A}$ bằng?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. 0

Câu 20: Cho tam giác có $\sin C= \frac{\sqrt{7}}{4}, BC= 6$ và góc $C$ nhọn. Tính cạnh $AB$?

  • A. 8
  • B.
  • C.
  • D. 27

Câu 21: Cho hình vuông cạnh $a$. Trên các cạnh $AB, BC, CD, DA$ lần lượt lấy các điểm $M, N, P, Q$ sao cho $AM= BN= CP= DQ= x ( 0

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 22: Cho các vecto . Khẳng định nào sau đây không đúng?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 23: Cho các vecto . Khẳng định nào sau đây không đúng?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 24: Nếu điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng $AB$ thì

bằng?

  • A. 1
  • B.
  • C. 0
  • D.

Câu 25: Cho tam giác là ba đường trung tuyến. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Xem đáp án

=> Kiến thức Giải bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ


Trắc nghiệm hình học 10 bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ (P1)
  • 6 lượt xem
Cập nhật: 07/09/2021