Trắc nghiệm hình học 10 bài Ôn tập chương I (P2)

  • 1 Đánh giá

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hình học 10 bài: Ôn tập chương I (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu nhé!

Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ , cho ba điểm A(1;3),B(4;2),C(9;1). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Ba điểm đã cho không thẳng hàng
  • B. Điểm nằm giữa hai điểm còn lại
  • C. Điểm nằm giữa hai điểm còn lại
  • D. Điểm nằm giữa hai điểm còn lại

Câu 2: Cho hình bình hành . Nếu AB=12CI thì mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. D đối xứng với nhau qua C
  • B. là trung điểm của CD
  • C. C đối xứng với nhau qua D
  • D. trùng với D

Câu 3: Cho bốn điểm . Điểm G(2;1) là trọng tâm của tam giác nào trong các tam giác sau:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 4: Hình bình hành là hình chữ nhật nếu nó thỏa mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 5: Cho tứ giác . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD,BC. Khi đó là hình bình hành nếu:

  • A.
  • B.
  • C. MN=DC
  • D.

Câu 6: Cho hai vecto khác 0, không cùng phương và có độ dài bằng nhau. Khi đó giá của hai vecto a+bab thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

  • A. Cắt và không vuông góc
  • B. Vuông góc với nhau
  • C. Song song với nhau
  • D. Trùng nhau

Câu 7: Cho tam giác đều cạnh 2a. Gọi G là trọng tâm. Khi đó giá trị |ABGC| là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 8: Cho tam giác . Điểm M thỏa mãn điều kiện MAMB+MC=0 thì điều kiện cần và đủ là:

  • A. là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành
  • B. là trọng tâm tam giác ABC
  • C. là một điểm sao co tứ giác BAMC là hình bình hành
  • D. thuộc đường trung trực của AB

Câu 9: Cho đường thẳng và hai điểm phân biệt A,B cố định. Với mỗi điểm N thuộc ta xác định điểm M sao cho NM=NA+NB. Độ dài nhỏ nhất của vecto MN là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

( với là trung điểm của AB, H là hình chiếu của trên d)

Câu 10: Cho nửa đường tròn tâm , đường kính PQ=2. Trên nửa đường tròn đó ta lấy các điểm A,B,C khác P,Q sao cho theo thứ tự đó, chúng chia nửa đường tròn thành 4 phần bằng nhau.

Khi đó bằng:

  • A. 3
  • B. 1+
  • C. 2+
  • D. 2

Câu 11: Cho tam giác . I là điểm thỏa mãn đẳng thức: 2IB+3IC=0

Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. là trung điểm của BC
  • B. không thuộc BC
  • C. nằm trên đường thẳng BC, ngoài đoạn BC
  • D. thuộc cạnh BCBI=1,5IC

Câu 12: Cho tam giác . Gọi I là trung điểm của BC, H là điểm đối xứng của I qua C. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 13: Cho hai điểm cố định . Tập hợp các điểm M thỏa mãn |MA+MB|=|MAMB| là:

  • A. đường tròn đường kính
  • B. đường trung trực của
  • C. đường tròn tâm , bán kính AB
  • D. nửa đường tròn đường kính

Câu 14: Cho tam giác . Tập hợp các điểm K sao cho vecto KA+KB+2KC BC

  • A. Đường thẳng qua song song với BC
  • B. Đường thẳng qua trọng tâm của tam giác ABC và song song với BC
  • C. Đường thẳng qua trung điểm của AB song song với BC
  • D. Đường thẳng qua trung điểm của CE và song song với BC

Câu 15: Cho tứ giác . MN lần lượt là trung điểm của ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 16: Cho hình bình hành , một đường thẳng d cắt các cạnh DA,DC và đường chéo DB lần lượt tại E,F,M. Biết DE=mDA=nDC(m,n>0). Biểu diễn vecto qua vecto m,n khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 17: Cho tam giác với AB=c,BC=a,CA=b. Gọi CM là đường phân giác góc trong của góc C, (MAB). \

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 18: Tam giác C(2;4), trọng tâm G(0;4), trung điểm cạnh BCM(2;0). Tọa độ điểm AB lần lượt là:

  • A. (4; 12) và ( 4; 6)
  • B. (-4; -12) và (6; 4)
  • C. (-4; 12) và (6; 4)
  • D. (4; -12) và (-6; 4)

Câu 19: Cho các vecto . Tìm các số thực x,y sao cho xa+yb=0

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 20: Cho các vecto . Phân tich vecto a theo các vecto không cùng phương b,c ta được đẳng thức nào sau đây?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Xem đáp án

=> Kiến thức Giải bài: Ôn tập chương I- Vecto


  • 2 lượt xem
Cập nhật: 07/09/2021
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ ZaloChia sẻ Twitter
Đóng