Trắc nghiệm hình học 10: Bài 1: Phương trình đường thẳng (P1)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hình học 10: Bài 1: Phương trình đường thẳng (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của đường phân giác góc phần tư thứ nhất?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 2: Vecto nào dưới đây là vecto pháp tuyến của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm ?
- A.
- B.
- C.
- D.
Cau 3: Có bao nhiêu vecto pháp tuyến của một đường thẳng?(D)
A. 0
B. 1
C. 2
- D. vô số
Câu 4: Cho đường thẳng có phương trình $\left\{\begin{matrix}x= -2+5t & & \\ y= 3- 2t & & \end{matrix}\right.$
Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng ?
A. (-2; 5)
- B. (3; 1)
C. (2; -3)
D. (5; -2)
Cau 5: Phương trình của đường thẳng đi qua điểm có vecto pháp tuyến $\vec{n}= (a; b)$ là?
A.
- B.
C.
- D.
Câu 6: Cho đường thẳng có phương trình tham số là $\left\{\begin{matrix}x= -1+4t & & \\ y= 3- 2t & & \end{matrix}\right.$
Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Cho ba điểm . Đường thẳng qua $A$ và song song với cạnh $BC$ có phương trình?
A.
B.
- C.
D.
Câu 8: Cho điểm và hai đường thẳng $d_{1}: 2x- 3y+4= 0$ và $d_{2}: 3x+ y= 0$. Số đường thẳng qua $A$ và tạo với $d_{1}, d_{2}$ các góc bằng nhau là?
A. 1
- B. 2
C. 4
D. vô số
Câu 9: Cho là góc tạo bởi hai đường thẳng
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
- D.
Câu 10: Cho là góc tạo bởi hai đường thẳng
Khẳng định nào sau đây đúng?
- A.
B.
C.
D.
Câu 11: Cho đường thẳng có vecto chỉ phương là $\vec{u}= (2; -3)$. Vecto nào sau đây không phải là vecto chỉ phương của ?
- A.
B.
C.
D.
Câu 12: Cho đường thẳng có phương trình $y= 4x-2$.
Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của ?
A.
- B.
C.
D.
Câu 13: Cho điểm và đường thẳng $ \Delta: ax+ by+ c= 0$
Khoảng cách từ đến $\Delta$ được cho bởi công thức?
A.
- B.
C.
D.
Câu 14: Cho đường thẳng có phương trình: $3x- 4y+ 2= 0$. Điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng ?
A. (2; 2)
- B. (3; -4)
C. (-2; -1)
D.
Câu 15: Đường thẳng đi qua điểm $M( -2; 1)$ và vuông góc với đường thẳng $\Delta: \left\{\begin{matrix}x= 1- 3t & & \\ y= -2+5t & & \end{matrix}\right.$ có phương trình tham số là?
A.
- B.
C.
D.
Câu 16: Cho tam giác có $A(1; 1), B(0; -2), C(4; 2)$. Lập phương trình đường trung tuyến của tam giác kẻ từ $A$.
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 17: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng:
- A. Trùng nhau
- B. Song song
- C. Vuông góc với nhau
- D. Cắt nhau nhưng không vuông góc
Câu 18: Với giá trị nào của thì hai đường thẳng
trùng nhau?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị của để hai đường thẳng
Cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung?
- A. hoặc $m= -6$
- B. hoặc $m = 2$
- C. hoặc $m= -2$
- D. oặc $m= 6$
Câu 20: Lập phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường thẳng
và vuông góc với đường thẳng
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho đường thẳng $\Delta: ax+ by+ c= 0$ và hai điểm $M(x_{m}, y_{m}), N(x_{n}; y_{n})$ không thuộc $\Delta$.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
- A. khác phía so với $\Delta$ khi $(ax_{m}+ by_{m}+ c).( ax_{n}+ by_{n}+ c) > 0$
- B. cùng phía so với $\Delta$ khi $(ax_{m}+ by_{m}+ c).( ax_{n}+ by_{n}+ c) \geq 0$
- C. khác phía so với $\Delta$ khi $(ax_{m}+ by_{m}+ c).( ax_{n}+ by_{n}+ c) \leq 0$
- D. cùng phía so với $\Delta$ khi $(ax_{m}+ by_{m}+ c).( ax_{n}+ by_{n}+ c) > 0$
Câu 22: Cho ba đường thẳng
Số điểm cách đều ba đường thẳng trên là?
A. 1
- B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23: Cho hai đường thẳng:
.
Phương trình hai phân giác của các góc tạo bởi là?
A. và $2x- y+ 7= 0$
B. và $2x- y+ 4= 0$
- C. và $2x- y+ 4= 0$
D. và $2x- y- 7= 0$
Câu 24: Cho điểm và đường thẳng $\Delta: 3x- 4y+ 8= 0$. Bán kính đường tròn tâm $A$ và tiếp xúc với $\Delta$ là?
- A.
B.
C.
D.
Câu 25: Đường thẳng song song với đường thẳng $d: 3x- 4y+ 1= 0$ và cách $d$ một khoảng bằng 1 có phương trình?
- A. hoặc $3x- 4y- 4= 0$
- B. hoặc $3x- 4y+ 4= 0$
- C. hoặc $3x- 4y+ 4= 0$
- D. hoặc $3x- 4y- 4= 0$
=> Kiến thức Giải Bài 1: Phương trình đường thẳng sgk Hình học 10 Trang 70
Trắc nghiệm hình học 10: Bài 1: Phương trình đường thẳng (P2)
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 1: Giá trị lượng giác của một góc bất kì (P2)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 2: Phương trình đường tròn (P1)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ (P1)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ (P2)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 3: Phương trình đường elip (P1)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài Ôn tập chương III - Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng (P1)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 3: Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác( P2)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 2: Phương trình đường tròn (P2)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 3: Tích của vec tơ với một số (P2)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài Ôn tập chương I (P2)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 4: Hệ trục tọa độ
- Trắc nghiệm hình học 10 Bài: Ôn tập cuối năm