Trắc nghiệm Hình học 11: bài 1: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng (P1)

49 lượt xem

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hình học 11 bài 1: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Trong phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?

  • A. Hình chóp có tất cả các mặt là hình tam giác
  • B. Tất cả các mặt bên của hình chóp là hình tam giác
  • C. Tồn tại một mặt bên của hình chóp không phải là hình tam giác
  • D. Số cạnh bên của hình chóp bằng số mặt của nó

Câu 2: Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biếu điều nào sau đây?

  • A. Ba điểm mà nó đi qua
  • B. Một điểm và một đường thẳng thuộc nó
  • C. Ba điểm không thẳng hàng
  • D. Hai đường thẳng thuộc mặt phẳng

Câu 3: Trong các phát biều sau, phát biểu nào đúng?

  • A. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
  • B. Hai mặt phẳng có thể có đúng hai điểm chung
  • C. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có chung một đường thẳng duy nhất hoặc mọi điểm thuộc mặt phẳng này đều thuộc mặt phẳng kia.
  • D. Hai mặt phẳng luôn có điểm chung.

Câu 4: Cho hình tứ diện ABCD, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. AC và BD cắt nhau
  • B. AC và BD không có điểm chung
  • C. Tồn tại một mặt phẳng chứa AD và BC
  • D. AB và CD song song với nhau

Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD, O là giao điểm của AC và BD, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Giao tuyến của (SAC) và (SBD) là SO.
  • B. Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là điểm S.
  • C. Giao tuyến của (SBC) và (SCD) là SK, với K là giao điểm của SD và BC.
  • D. Giao tuyến của (SOC) và (SAD) là SM, với M là giao điểm của AC và SD.

Câu 6: Cho hình chóp O.ABC, A’ là trung điểm của OA; các điểm B’, C’ tương ứng thuộc các cạnh OB, OC và không phải là trung điểm của các cạnh này. Phát biểu nào sau đây là đúng.

  • A. Giao tuyến của (OBC) và (A’B’C’) là A’B’;
  • B. Giao tuyến của (ABC) và (OC’A’) là CK, với K là giao điểm của C’B’ với CB
  • C. (ABC) và (A’B’C’) không cắt nhau
  • D. Giao tuyến của (ABC) và (A’B’C’) là MN, với M là giao điểm của AC và A’C’, N là giao điểm của BC và B’C’.

Câu 7: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

  • A. Hình tứ diện có 4 cạnh
  • B. Hình tứ diện có 4 mặt
  • C. Hình tứ diện có 6 đỉnh
  • D. Hình tứ diện có 6 mặt

Câu 8: Số cạnh của hình chóp tam giác là:

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 3

Câu 9: Cho 4 điểm không cùng thuộc một mặt phẳng. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?

  • A. Trong 4 điểm đã cho không có ba điểm nào thẳng hàng
  • B. Trong 4 điểm đã cho luôn luôn tồn tại 3 điểm thẳng hàng
  • C. Số mặt phẳng đi qua 3 trong 4 điều đã cho là 4
  • D. Số đoạn thẳng nối hai điểm trong 4 điểm đã cho là 6.

Câu 10: Có duy nhất một mặt phẳng đi qua

  • A. Hai đường thẳng
  • B. Một điểm và một đường thẳng
  • C. Ba điểm
  • D. Hai đường thẳng cắt nhau

Câu 11: Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua

  • A. Ba điểm
  • B. Một điểm và một đường thẳng không chứa điểm đó.
  • C. Hai điểm
  • D. Bốn điển

Câu 12: Cho hình chóp O.ABC, A’ là trung điểm của OA, B’, C’ tương ứng thuộc các cạnh OB, OC và không phải là trung điểm của các cạnh này. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Đường thẳng AC và A’C’ căt nhau.
  • B. Đường thẳng OA và C’B’ cắt nhau.
  • C. Hai đường thẳng AC và A’C’ cắt nhau tại một điểm thuộc (ABO)
  • D. Hai đường thẳng CB và C’B’ cắt nhau tại một điểm thuộc (OAB)

Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD, M là điểm nằm trong tam giác SAD. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Giao điểm của (SMC) với BD là giao điểm của CN với BD, trong đó N là giao điểm của SM và AD.
  • B. Giao điểm của (SAC) với BD là giao điểm của SA và BD
  • C. Giao điểm của (SAB) với CM là giao điểm của SA và CM
  • D. Đường thẳng DM không cắt mặt phẳng (SBC)

Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD, các điểm A’, B’, C’ lần lượt thuộc các cạnh SA, SB, SC. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Thiết diện của (A’B’C’) với hình chóp S.ABCD là tam giác A’B’C’
  • B. Thiết diện của (A’B’C’) với hình chóp S.ABCD là tứ giác A’B’C’D’ với D’ là giao điểm của B’I với SD, trong đó I là giao điểm của A’C’ với SO, O là giao điểm của AC và BD
  • C. Thiết diện của (A’B’C’) với hình chóp S.ABCD là tứ giác SA’B’C’
  • D. Thiết diện của (A’B’C’) với hình chóp S.ABCD là tứ giác A’B’C’D

Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành ABCD, các điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh AB, SC. Phát biều nào sau đây là đúng?

  • A. Giao điểm của MN với (SBD) là giao điểm của MN với BD. 
  • B. Đường thẳng MN không cắt mặt phẳng (SBD)
  • C. Giao điểm của MN với (SBD) là giao điểm của MN với SI, trong đó I là giao điểm của CM với BD
  • D. Giao điểm của MN với (SBD) là M.

Câu 16: Cho hình chóp S. ABCD, đáy là hình bình hành ABCD, các điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh AB, SC. Phát biều nào sau đây là đúng?

  • A. Thiết diện của (MND) với hình chóp là tam giác MND
  • B. Thiết diện của (MND) với hình chóp là tứ giác NDMK, với K là giao điểm của SB với NI, I là giao điểm của MD với BC
  • C. Thiết diện của (MND) với hình chóp là tứ giác NDMB
  • D. Thiết diện của (MND) với hình chóp là tam giác NDB.

Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang ABCD, AD // BC và AD > BC, A’ là trung điểm của SA, B’ thuộc cạnh SB và không phải là trung điểm của SB. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Thiết diện của mặt phẳng (A’B’C) với hình chóp S.ABCD là tam giác A’B’C.
  • B. Thiết diện của mặt phẳng (A’B’C) với hình chóp S.ABCD là tứ giác A’BCD
  • C. Thiết diện của mặt phẳng (A’B’C) với hình chóp S.ABCD là tứ giác A’B’CA
  • D. Thiết diện của mặt phẳng (A’B’C) với hình chóp S.ABCD là tam giác KA’D, với K là giao điểm của A’B’ với CD.

Câu 18: Cho tứ giác ABCD có AC và BD giao nhau tại O và một điểm S không thuộc mặt phẳng (ABCD). Trên đoạn SC lấy một điểm M không trùng với S và C. Giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (ABM) là:

  • A.Giao điểm của SD và AB
  • B.Giao điểm của SD và AM
  • C.Giao điểm của SD và BK (với K=SO AM)
  • D.Giao điểm của SD và MK (với K=SO AM)

Câu 19: Cho bốn điểm A,B,C,S không trùng ở trong một mặt phẳng. Gọi I,H lần lượt là trung điểm của SA và AB. Trên SC lấy điểm K sao cho IK không song song với AC(K không trùng với các đầu mút). Gọi E là giao điểm của đường thẳng BC với mặt phẳng (IHK). Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A.E nằm ngoài đoạn BC về phía B
  • B.E nằm ngoài đoạn BC về phía C
  • C.E nằm trong đoạn BC
  • D.E nằm trong đoạn BC và

Câu 20: Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và AC,E là điểm trên cạnh CD với ED=3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) và tứ diện ABCD là:

  • A.Tam giác MNE
  • B.Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD
  • C.Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD và EF\\BC
  • D.Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD và EF\\BC

Câu 21: Cho tứ diện ABCD. Gọi H,K lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC. Trên đường thẳng CD lấy điểm M nằm ngoài đoạn CD. Thiết diện của tứ giác với mặt phẳng (HKM) là:

  • A. Tứ giác HKMN với
  • B. Hình thang HKMN với và HK\\MN
  • C.Tam giác HKL với
  • D.Tam giác HKL với

Câu 22: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a (a>0). Các điểm M,N,P lần lượt là trung điểm SA,SB,SC. Mặt phẳng (MNP) cắt hình chóp theo một thiết diện có diện tích bằng:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 23: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Mặt phẳng (GCD) cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 24: Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD, M là trung điểm CD,I là điểm ở trên đoạn AG,BI cắt mặt phẳng (ACD) tại J. Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A.
  • B. A,J,M thẳng hàng
  • C. J là rung điểm của AM
  • D.

Câu 25: Cho tứ diện ABCD. Gọi E,F,G là các điểm lần lượt thuộc các cạnh AB,AC,BD sao cho ÈF cắt BC tại I,EG cắt AD tại H. Ba đường thẳng nào sau đây đồng quy?

  • A.CD,EF,EG
  • B.CD,IG,HF
  • C.AB,IG,HF
  • D.AC,IG,BD
Xem đáp án

=> Kiến thức Giải bài 1: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng


Trắc nghiệm Hình học 11: bài 1: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng (P2)
Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội