-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Trắc nghiệm Hình học 11 Chương 1: Phép dời hình và phép đồng dạng trên mặt phẳng (P3)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm Chương 1: Phép dời hình và phép đồng dạng trên mặt phẳng. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng song song a và a' lần lượt có phương trình và
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng song song a và b lần lượt có phương trình và
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng có phương trình
biến thành đường thẳng d có phương trình là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng có phương trình
biến đường thẳng
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 5: Cho hình bình hành ABCD, M là một điểm thay đổi trên cạnh AB. Phép tịnh tiến theo vecto biến theo điểm M thành M'. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A.Điểm M' trùng với điểm M
- B.Điểm M' nằm trên BC
- C.Điểm M' là trung điểm cạnh CD
- D. Điểm M' nằm trên cạnh DC
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 3 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng có phương trình là:
- A. 2x + 3y - 6 = 0
- B. 4x + 6y - 5 = 0
- C. -2x - 3y + 3 = 0
- D. 4x + 6y - 3 = 0
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2;4). Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số và phép đối xứng trục Oy sẽ biến điểm M thành điểm nào sau đây?
- A. (-2;4)
- B. (-1;2)
- C. (1;2)
- D. (1;-2)
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1;1). Điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc 45?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 9: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- A. Có một phép tịnh tiến theo vecto khác vecto không biến mọi điểm thành điểm chính nó.
- B. Có một phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nó
- C. Có một phép đối xứng tâm biến mọi điểm thành chính nó
- D. Có một phép quay biến mọi điểm thành chính nó
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M (-6; 1) qua phép quay Q(O; 90) là :
- A. M’(-1;-6)
- B. M’(1;6)
- C. M’(-6;-1)
- D. M’(6;1)
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , qua phép quay Q(O; 90), M’(3; -2) là ảnh của điểm nào sau đây?
- A. M(3;2)
- B. M(2;3)
- C. M(-3;-2)
- D. M(-2;-3)
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M(3;3) qua phép quay Q(O; 45) là:
- A. M'(3;3√3)
- B. M'(0;3√3)
- C. M'(3√3;0)
- D. M'(-3;3√3)
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , qua phép quay Q(O; -135), M’(2;2) là ảnh của điểm.
- A. M'(0; √8)
- B. M'(√8;0)
- C. M'(0;-√8)
- D. M'(-√8;0)
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2;4). Hỏi phép đồng dạng có đượng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số và phép đối xứng qua trục Oy sẽ biến M thành điểm nào trong các điểm sau?
- A. (1;2)
- B. (-2;3)
- C. (-1;2)
- D. (1;-2)
Câu 16: Cho hai điểm A, B cùng phía với đường thẳng . gọi A’, B’ lần lượt là hình chiếu của A, B trên đường thẳng d. Tìm vị trí điểm C trên
để chu vi tam giác ABC nhỏ nhất.
- A. C trùng với A’
- B. C trùng với B’
- C. C là trung điểm của A’B’
- D. Vị trí khác
Câu 17: Phép đối xứng trục biến hình vuông ABCD thành chính nó khi và chỉ khi
- A. Một đường chéo của hình vuông nằm trên
- B. Một cạnh của hình vuông nằm trên
- C.
đi qua trung điểm của 2 cạnh đối của hình vuông
- D. A và C đều đúng
Câu 18: Cho hình vuông ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I. Khẳng định nào sau đây là đúng về phép đối xứng trục?
- A.Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục CD
- B.Phép đối xứng trục AC biến D thành C
- C.Phép đối xứng trục AC biến D thành B
- D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 19: Phép đối xứng trục biến một tam giác thành chính nó khi và chỉ khi
- A.Tam giác đó là tam giác cân
- B.Tam giác đó là tam giác đều
- C.Tam giác đó là tam giác cân có đường cao ứng với cạnh đáy nằm trên
- D.Tam giác đó là tam giác đều có trọng tâm nằm trên
Câu 20: Mệnh đề nào sau đây là sai?
- A.Phép đối xứng trục bảo toàn khoảng các giữa hai điểm bất kì
- B.Phép đối xứng trục biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng nhau với đường thẳng đã cho.
- C.Phép đối xứng trục biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho
- D.Phép đối xứng trục biến đường tròn thành đường tròn bằng đường tròn đã cho
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Hình học 11 bài 3: Phép đối xứng trục (P1)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài Ôn tập cuối năm (P2)
- Trắc nghiệm Hình học 11: Bài 7: Phép vị tự (P2)
- Trắc nghiệm Toán 11 học kì I (P3)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 2: Quy tắc tính đạo hàm (P2)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 3:Dãy số-Cấp số cộng và cấp số nhân (P1)
- Trắc nghiệm Hình học 11 bài 4: Phép đối xứng tâm (P1)
- Trắc nghiệm Toán 11 học kì I (P2)
- Trắc nghiệm Toán 11 học kì I (P1)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 1: Giới hạn của dãy số (P2)
- Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 8: Phép đồng dạng
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 2: Giới hạn của hàm số (P1)