Trắc nghiệm Hình học 11 chương 2: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, quan hệ song song (P2)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm hình học 11 Chương 2: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, quan hệ song song. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD đấy ABCD là hình bình hành tâm O. gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SB. Giao tuyến của hai mặt phẳng (MNO) và (ABCD) là đường nào trong các đường thẳng sau đây?
- A. OA
- B. OM
- C. ON
- D. đường thẳng d qua O và d // AB
Câu 2: Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (∝), mặt phẳng (β) chứa d và cắt (∝) theo giao tuyến d’. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
- A. d’ // d hoặc d’ ≡ d
- B. d’ // d
- C. d’ ≡ d
- D. d’ và d chéo nhau
Câu 3: Cho tứ diện ABCD. Lấy M là một điểm thuộc miền trong của tam giác ABC. Gọi (∝) là mặt phẳng qua M và song song với các đường thẳng AB và CD. Thiết diện tạo bởi (∝) và tứ diện ABCD là hình gì?
- A. Tam giác
- B. Hình thoi
- C. Hình bình hành
- D. Hình ngũ giác
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA. Thiết diện của mặt phẳng (MCD) với hình chóp S.ABCD là hình gì?
- A. Tam giác
- B. Hình bình hành
- C. Hình thang
- D. Hình thoi
Câu 5: Cho hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng, có tâm lần lượt là O và O’. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- A. OO’ // (ABCD)
- B. OO’ // (ABEF)
- C. OO’ // (BDF)
- D. OO’ / /(ADF)
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng.
- A. Hình biểu diễn của một hình bình hành là một hình bình hành.
- B. Hình biểu diễn của một hình chữ nhật là một hình chữ nhật.
- C. Hình biểu diễn của một hình vuông là một hình vuông.
- D. Hình biểu diễn của một hình thoi là một hình thoi.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. Phép chiếu song song biến trung điểm của đoạn thẳng thành trung điểm của đoạn thẳng hình chiếu.
- B. Phép chiếu song song biến trọng tâm tam giác thành trọng tâm tam giác hình chiếu.
- C. Phép chiếu song song biến tam của hình bình hành thành tâm của hình bình hành.
- D. Phép chiếu song song có thể biến trọng tâm tam giác thành một điểm không phải là trọng tâm tam giác hình chiếu.
Câu 8: Hình biểu diễn của một tam giác đều là hình nào sau đây?
- A. Tam giác đều
- B. Tam giác cân
- C. Tam giác vuông
- D. Tam giác
Câu 9: Cho tứ diện ABCD. M là trọng tâm của tam giác ABC. Hình chiếu song song của điểm M theo phương CD lên mặt phẳng (ABD) là điểm nào sau đây?
- A. Điểm A
- B. Điểm B
- C. Trọng tâm tam giác ABD
- D. Trung điểm của đường trung tuyến ket từ D của tam giác ABD
Câu 10: Cho các đường thẳng không song song với phương chiếu. khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
- B. Phép chiếu song song có thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng cắt nhau.
- C. Phép chiếu song song có thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng chéo nhau.
- D. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.
Câu 11: Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng ?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 12: Với điều kiện nào sau đây thì đường thẳng a song song với mặt phẳng (∝) ?
- A. a // b và b ∩ (∝) = ∅
- B. a // b và b // (∝)
- C. a // b và b ⊂ (∝)
- D. a ∩ (∝) = ∅
Câu 13: Cho tứ diện ABCD. Gọi IJ lần lượt là trung điểm của BC và BD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (AIJ) và (ACD) là đường nào sau đây?
- A. Đường thẳng d đi qua A và d // BC.
- B. Đường thẳng d đi qua A và d // BD.
- C. Đường thẳng d đi qua A và d // CD.
- D. Đường thẳng d đi qua A, M trong đó M là giao điểm IJ và CD.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB và SAD. E, F lần lượt là trung điểm của AB và AD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- A. IJ // (SBD)
- B. IJ // (SEF)
- C. IJ // (SAB)
- D. IJ // (SAD)
Câu 15: Cho hai đường thẳng a, b và mặt phẳng . Giả sử $a // b và b // (∝)$. Kết luận về vị trí tương đối của a và nào sau đây là đúng?
- A. a // (∝)
- B. a ⊂ (∝)
- C. a // (∝) hoặc a ⊂ (∝)
- D. không xác định
Câu 16: Cho hai đường thẳng a và b lần lượt nằm trên hai mặt phẳng song song (P) và (Q).
- A. a và b là hai đường thẳng song song
- B. Nếu điểm M không nằm trên (P) và (Q) thì không thể coi đường thẳng nào đi qua M và cắt cả a lẫn b.
- C. Nếu a và b không song song với nhau, điểm M không nằm trên (P) và (Q), thì luôn có duy nhất một đường thẳng đi qua M cắt cả a và b.
- D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 17: Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Nếu mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng (Q) thì (P) // (Q).
- B. Nếu hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng lần lượt song song với hai đường thẳng của một mặt phẳng khác thì hai mặt phẳng đó song song.
- C. Hai mặt phẳng cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau
- D. Cho hai mặt phẳng (P) , (Q) song song. Khi đó nếu đường thẳng a không nằm trong mặt phẳng (Q) và a song song với (P) thì a song song với (Q)
Câu 18: Cho hình bình hành ABCD. Gọi Bx, Cy, Dz là các đường thẳng đi qua B, C, D và song song với nhau. Mặt phẳng (∝) đi qua A và cắt Bx, Cy, Dz lần lượt tại A’, C’, D’ với BB’ = 2, DD’ = 4. Khi đó CC’ bằng:
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
Câu 19: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. gọi I. J. K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACC’, A’B’C’. Mặt phẳng nào sau đây song song với (IJK)
- A. (AA’B’)
- B. (AA’C’)
- C. (A’B’C’)
- D. (BB’C’)
Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- A.Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song
- B.Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau
- C.Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng song song với mặt phẳng đó.
- D. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có vô số mặt phẳng song song với mặt phẳng đó.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Hình học 11: bài 3: Đường thẳng và mặt phẳng song song (P2)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 2: Giới hạn của hàm số (P1)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 5: Xác suất của biến cố(P1)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 5:Đạo hàm (P2)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 3:Dãy số-Cấp số cộng và cấp số nhân (P2)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 5: Đạo hàm cấp hai (P2)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 3: Đạo hàm của hàm số lượng giác (P1)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 2: Tổ hợp- xác xuất (P3)
- Trắc nghiệm Hình học 11:Ôn tập cuối năm
- Trắc nghiệm Hình học 11 chương 2: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, quan hệ song song (P3)
- Trắc nghiệm Hình học 11: Bài 7: Phép vị tự (P2)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 5:Đạo hàm (P3)