Trắc nghiệm toán 12: Đề ôn tập học kì 2 (Phần 3)
Bài có đáp án. Đề ôn thi cuối học kì 2 môn toán học 12 phần 3. Học sinh ôn thi bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, học sinh bấm vào để xem đáp án. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm: A(0; 4; 4); B(-3; 3; 0); C(2; 0; 4). Tính độ dài bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC?
- A. 2
- B. 3
- C. 5
- D. 10
Câu 2:Trên tập số phức, phương trình bậc hai có hai nghiệm
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 3: Cho f(x) là hàm số liên tục trên R và
- A. 16
- B. 2
- C. 8
- D. 32
Câu 4: Biết rằng
- A.
- B.
- C.
- D. -1
Câu 5: Kết quả của tích phân
- A. 2
- B. 1
- C. 0
- D. -1
Câu 6: Cho hai hàm số f, g liên tục trên đoạn [a; b] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1;-2;-3) và đi qua điểm M(-1;0;-2). Phương trình của mặt cầu (S) là:
- A. (x - 1)
+ (y + 2) + (z + 3) = 3 - B. (x + 1)
+ (y - 2) + (z - 3) = 9 - C. (x + 1)
+ (y - 2) + (z - 3) = 3 - D. (x - 1)
+ (y + 2) + (z + 3) = 9
Câu 8: Trong không gian
- A.
- B.
- C.
- D. Đáp án khác
Câu 9: Phương trình
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 10: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho vật thể (H) giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x = a và x = b (a < b). Gọi S(x) là diện tích thiết diện của (H) bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ là x, với
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 12: Cho hàm số
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 13: Biết một nguyên hàm của hàm số
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 14: Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia 2 phần bởi đường cong © có phương trình
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳn song song (P): Ax + By + Cz + D = 0 và (Q): Ax + By + Cz + D' = 0. M là một điểm di động trên mặt phẳng (P). Khẳng định nào dưới đây có thể sai?
A. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Q) không phụ thuộc vào M.
B. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) chính là khoảng cách từ M đến mặt phẳng (Q)
C. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) là:
- D. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) là |D' - D|
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có các đỉnh A(1;2;1), B(-2;1;3), C(2;-1;3) và D(0;3;1). Phương trình mặt phẳng (α) đi qua A, B đồng thời cách đều C, D
- A. (P1): 3x + 5y + 7z - 20 = 0; (P2): x + + 3y + 3z - 10 = 0
- B. (P1): 6x - 4y + 7z - 5 = 0; (P2): 3x + y + 5z + 10 = 0
- C. (P1): 6x - 4y + 7z - 5 = 0; (P2): 2x + 3z - 5 = 0
- D. (P1): 4x + 2y + 7z - 15 = 0; (P2): x - 5y - z + 10 = 0
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình
- A. (-4; -8; -12)
- B. (4; 8; 12)
- C. (-2; -4; -6)
- D. (2; 4; 6)
Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình
- A. 2x – 5y – 10z + 53 = 0
- B. 8x + 7y + 8z – 7 = 0
- C. 9x + 16z – 73 = 0
- D. 6x + 3y + 2z + 13 = 0
Câu 19: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1); B(-1;2;2) và song song với trục Ox có dạng:
- A. y – 2z + 2 = 0
- B. x + 2z – 3 = 0
- C. 2y – z + 1 = 0
- D. x + y - z = 0
Câu 20: Một sân chơi dành cho trẻ em có dạng hình chữ nhật với chiều dài 50m và chiều rộng 30m. Người ta làm một con đường nằm trong sân (như hình vẽ). Biết viền ngoài và viền trong của con đường là hai đường elip. Kinh phí để làm mỗi
- A. 118.000.000 đồng
- B. 152.000.000 đồng
- C. 119.380.000 đồng
- D. 125.520.000 đồng
Câu 21: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
- A. Đường thẳng
- B. Đường tròn
- C. Parabol
- D. Đường thẳng
Câu 22: Số phức z thỏa
- A. 0
- B.
- C.
- D.
Câu 23: Cho số phức z thỏa điều kiện
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 24: Phương trình
- A.
và $1 - 2i $ - B.
và $4 + i$ - C.
và $-4 + i $ - D.
và $-2 + 4i$
Câu 25: Cho số phức
- A.
= 2$\sqrt{2}$ - B.
= 1 - C.
= $\sqrt{17}$ - D.
= 5
Câu 26: Môđun của tổng hai số phức
- A. 5
- B. 8
- C. 10
- D. 50.
Câu 27: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
- A. Đường tròn tâm
bán kính $R = 2$ - B. Đường tròn tâm
bán kính $R = 4$ - C. Đường tròn tâm
bán kính $R = 2$ - D. Đường tròn tâm
bán kính $R = 4$
Câu 28: Điểm M trong hình vẽ bên cạnh là điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng phức Oxy. Tìm phần thực và phần ảo của z
- A. Phần thực là -4 và phần ảo là 3.
- B. Phần thực là 3 và phần ảo là -4i
- C. Phần thực là 3 và phần ảo là -4
- D. Phần thực là -4 và phần ảo là 3i.
Câu 29: Số nghiệm thuần ảo của phương trình
- A. 4
- B. 1
- C. 2
- D. 3
Câu 30: Trong mặt phẳng phức Oxy, cho điểm M biểu diễn số phức
- A. 2 + 2i
- B. 2 – 2i
- C. -2 – 2i
- D. -2 + i
Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 32: Tính
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 33: Trong không gian Oxyz; cho hai điểm A(2;1;-1), B(1;2;3). Khi đó, độ dài đoạn AB nhận giá trị nào sau đây ?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 34: rong không gian Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A(6;5;4) lên mặt phẳng (Oxy) là:
- A. (6;0;0)
- B. (6;0;4)
- C. (0;5;4)
- D. (0;5;0)
Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x + (m + 1)y – 2z + m = 0 và (Q): 2x – y + 3 = 0, với m là tham số thực. Để (P) và (Q) vuông góc với nhau thì giá trị của m bằng bao nhiêu?
- A. m = -1
- B. m = 1
- C. m = 3
- D. m = -5
Câu 36: Trong khônggian Oxyz, mặt phẳng A(2;1;3) và song song với mặt phẳng (P): x – 3y + z + 5 = 0 cắt trục Oy tại điểm có tung độ là:
- A.
- B. 1
- C. 3
- D.
Câu 37: Trong không gian Oxyz, vector nào sau đây là vector chỉ phương của đường thẳng vuông góc với mặt phẳng đi qua ba điểm A(1;2;4); B(-2;3;5); C(-9;7;6)
- A. (3;4;5)
- B. (3;-4;5)
- C. (-3;4;-5)
- D. (3;4;-5)
Câu 38: Trong không gian ,Oxyz viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(2;3;-1) đồng thời vuông góc với hai đường thẳng
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
- A. M (-1;-3;-5)
- B. M (-2;-3;-1)
- C. M (-2;-5;-8)
- D. M (-1;-5;-7)
Câu 40: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng
- A. 1 hoặc 13
- B. -1 hoặc 13
- C. -13
- D. 13
Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(6;-3;4); B(a;b;c). Gọi M,N, P lần lượt là giao điểmcủa đường thẳng AB với các mặt phẳng tọa độ (Oxy), (Oxz) và (Oxy). Biết rằng M, N, P nằm trên đoạn AB sao cho AM = MN = NP = PB giá trị của tổng a + b + c là:
- A. 11
- B. 17
- C. -17
- D. -11
Câu 42: Hình phẳng giới hạn bởi
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 43: Phương trình
- A. 2
- B. 6
- C. 4
- D. 2
Câu 44: Cho đồ thị hàm số
- A.
- B.
+ $\int_{4}^{1}f(x)dx$ - C.
+ $\int_{4}^{0}[-f(x)dx]$ - D.
+ $\int_{4}^{0}f(x)dx$
Câu 45: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số
- A. 15 (cm
) - B.
(cm$^{2}$) - C.
(cm$^{2}$) - D. 17 (cm
)
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1 ;2 ;2) và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C (khác O). Viết phương trình mặt phẳng (P) sao cho M là trực tâm của tam giác ABC.
A. 2x + 2y + z - 8 = 0
B. 2x + 2y + z + 8 = 0
C.
x + y+ z= 1 - D. x + 2y + 2z - 9 = 0
Câu 47: Thể tích phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
- A.
- B. 18
- C.
- D.
Câu 48: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (C):
- A. 27
- B. 21
- C. 11
- D. 2
Câu 49: Trong không gian
- A.
và $d’$ chéo nhau - C.
và $d’$ có thể cắt nhau - B.
và $d’$ có thể song song với nhau - D.
và $d’$ có thể trùng nhau
Câu 50: Trong không gian
- A. 5
- B. 10
- C. 50
- D. Đáp án khác
Xem thêm bài viết khác
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 12 bài 6: bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 12 Chương 2: Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số logarit (P1)
- Trắc nghiệm Hình học 12 Chương 1: Khối đa diện (P3)
- Trắc nghiệm môn toán tất cả các lớp (có đáp án)
- Trắc nghiệm Hình học 12 Chương 1: Khối đa diện (P2)
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 12 bài 2: Cực trị của hàm số
- Trắc nghiệm Hình học 12 chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian (p3)
- Trắc nghiệm hình học 12 bài Ôn tập chương I: Khối đa diện
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 12 bài 2: Cộng, trừ và nhân số phức
- Trắc nghiệm hình học 12 bài 2: Mặt cầu
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 12 bài 3: Ứng dụng của tích phân trong hình học
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 12 bài Ôn tập chương 4 - số phức