Trắc nghiệm toán 6 đại số chương 1: Ôn tập bổ túc về số tự nhiên (P3)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 6 đại số chương 1: Ôn tập bổ túc về số tự nhiên (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn số 4020?
- A. 4021
- B. 4019
- C. 4020
- D. 4010
Câu 2: Kết quả của phép tính 879.2a + 879.5a + 879.3a là
- A. 8790
- B. 87900a
- C. 8790a
- D. 879a
Câu 3: Tính nhanh: (2 + 4 + 6 +. . . + 100)(36.333 − 108.111) ta được kết quả là
- A. 0
- B. 1002
- C. 20
- D. 2
Câu 4: Tập hợp P gồm các số tự nhiên lớn hơn 50 và không lớn hơn 57. Kết luận nào sau đây là sai?
- A. 55 ∈ P
- B. 57 ∈ P
- C. 50 ∉ P
- D. 58 ∈ P
Câu 5: Cho số
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
Câu 6: Tìm số tự nhiên x biết rằng x − 50 : 25 = 8.
- A. 11
- B. 250
- C. 10
- D. 20
Câu 7: Một cô nhân viên đánh máy liên tục dãy số chẵn bắt đầu từ 2, 4, 6, 8,… . Cô phải đánh 2000 chữ số. Tìm chữ số cuối cùng cô đã đánh.
- A. 6
- B. 4
- C. 2
- D. 8
Câu 8: Với a, b là các số tự nhiên, nếu 10a + b chia hết cho 13 thì a + 4b chia hết cho số nào dưới đây?
- A. 3
- B. 5
- C. 26
- D. 13
Câu 9: Trong các số sau, số nào là ước của 12 ?
- A. 5
- B. 8
- C. 12
- D. 24
Câu 10: Một căn phòng hình chữ nhật dài 680cm, rộng 480cm. Người ta muốn lát kín căn phòng đó bằng gạch hình vuông mà không có viên gạch nào bị cắt xén. Hỏi viên gạch có độ dài lớn nhất là bao nhiêu?
- A. 5 cm
- B. 10 cm
- C. 20 cm
- D. 40 cm
Câu 11: Cho hình vẽ sau:
Viết tập hợp D và E.
- A. D = {m; n; p; 5; 10; 7} và E = {m, p}
- B. D = {n; 5; 10; 7} và E = {m, p}
- C. D = {m; n; p} và E = {m, p}
- D = {m; n; p; 5; 10; 7} và E = {m, n, p}
Câu 12: Tích của hai số tự nhiên bằng 105. Có bao nhiêu cặp số thỏa mãn?
- A. 4
- B. 6
- C. 10
- D. 8
Câu 13: Một tàu hỏa cần chở 1200 khách. Biết rằng mỗi toa có 12 khoang, mỗi khoang có 8 chỗ ngồi. Hỏi tàu hỏa cần ít nhất bao nhiêu toa để chở hết số khách tham quan.
- A. 13
- B. 15
- C. 12
- D. 14
Câu 14: Có bao nhiêu số tự nhiên n để (n + 7)
- A. 3
- B. 2
- C. 1
- D. 0
Câu 15: Cho
- A. 80
- B. 82
- C. 41
- D. 164
Câu 16: Cho A = {0; 2; 5; 4; a, b} và B = {0; 4; 5; b; 2; a}. Kết luận nào sau đây đúng nhất?
- A. A ⊂ B
- B. B ⊂ A
- C. B ∈ A
- D. Cả A, B đều đúng
Câu 17: Tìm tất cả các số tự nhiên n để
- A. n = 11
- B. n = 13
- C. n = 2
- D. n = 1
Câu 18: Số tự nhiên x cho bởi :
- A. 9
- B. 10
- C. 11
- D. 12
Câu 19: Có bao nhiêu số tự nhiên x khác 0 thỏa mãn x ∈ BC(12 ; 15 ; 20) và x ≤ 100
- A. 4
- B. 3
- C. 2
- D. 1
Câu 20: Gọi x là số tự nhiên thỏa mãn
- A. x < 6
- B. x > 7
- C. x < 5
- D. x < 4
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Hình học 6 Bài 6: Tia phân giác của góc
- Trắc nghiệm toán 6 hình học chương 1: Đoạn thẳng (P3)
- Trắc nghiệm Hình học 6 bài 5: Tia
- Trắc nghiệm Đại số 6 bài 1: Làm quen với số nguyên âm
- Trắc nghiệm Toán 6 học kì II (P3)
- Trắc nghiệm Đại số 6 bài 13: Ước và bội
- Trắc nghiệm Số học 6 bài 1: Mở rộng khái niệm phân số
- Trắc nghiệm toán 6 hình học chương 2: Góc (P2)
- Trắc nghiệm Đại số 6 bài 14: Số nguyên tố Hợp số Bảng số nguyên tố
- Trắc nghiệm toán 6 đại số chương 3: Phân số (P1)
- Trắc nghiệm Số học 6 bài 4: Rút gọn phân số
- Trắc nghiệm Đại số 6 bài 5: Phép cộng và phép nhân