Trắc nghiệm toán 6 hình học chương 2: Góc (P2)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 6 hình học chương 2: Góc (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng nằm ngoài đường thẳng a. Biết rằng đường thằng a cắt đoạn AB nhưng không cắt đoạn AC. Kết luận nào sau đây sai?
- A. Hai điểm A; B nằm khác phía đối với đường thẳng a.
- B. Hai điểm B; C nằm khác phía đối với đường thẳng a.
- C. Điểm A và C thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
- D. Hai điểm B; C thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
Câu 2: Cho góc AOB và tia phân giác OC của góc đó. Vẽ tia phân giác OM của góc BOC. Biết . Tính số đo góc $\widehat{AOB}$
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 3: Cho và $\widehat{N}$ là hai góc phụ nhau và $\widehat{M} - \widehat{N} = 10^{\circ}$. Tính số đo của ; $\widehat{N}$
- A. và $\widehat{N} = 40^{\circ}$
- B. và $\widehat{N} = 40^{\circ}$
- C. và $\widehat{N} = 60^{\circ}$
- D. và $\widehat{N} = 50^{\circ}$
Câu 4: Giả sử có n (n ≥ 2) đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là
- A. 2n(n-1)
- B.
- C. 2n(2n-1)
- D. n(2n-1)
Câu 5: Chọn câu sai trong các câu sau:
- A. Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng
- B. Hai góc kề nhau có cùng số đo
- C. Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau gọi là hai góc kề bù
- D. Hai góc có tổng bằng là hai góc bù nhau
Câu 6: Trên đường tròn lấy n (n ≥ 2) điểm phân biệt. Biết số cung tròn tạo thành là 72. Vậy giá trị của là
- A. n = 8
- B. n = 9
- C. n = 13
- D. n = 11
Câu 7: Cho đường thẳng d, điểm O thuộc d và điểm A không thuộc d. Gọi B là điểm bất kì thuộc tia đối của tia OA ( B khác O). Chọn câu đúng.
- A. M; N nằm cùng phía so với đường thẳng d.
- B. M; N nằm khác phía so với đường thẳng d.
- C. Đoạn thẳng MN cắt đường thẳng d.
- D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8: Cho đường thẳng d không đi qua O. Trên d lấy sáu điểm A, B, C, D, E, F phân biệt. Có bao nhiêu tam giác nhận
điểm O làm đỉnh và hai đỉnh còn lại là hai trong sáu điểm A, B, C, D, E, F?
- A. 15
- B. 12
- C. 6
- D. 9
Câu 9: Cho hai góc kề bù . Vẽ tia Ot là phân giác $\widehat{xOy}$ và tia Ot′ là phân giác $\widehat{xOz}$. Tính $\widehat{tOt′}$.
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 10: Trên đường thẳng xx’ lấy một điểm O. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xx’ vẽ ba tia Oy, Ot, Oz sao cho: . Chọn câu đúng nhất.
- A. Tia Ot nằm giữa hai tia Oy và Oz.
- B.
- C. Ot là tia phân giác của .
- D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 11: Gọi O là giao điểm của bốn đường thẳng xy; zt; uv; ab. Có bao nhiêu góc bẹt đỉnh O?
- A. 12
- B. 4
- C. 8
- D. 28
Câu 12: “Tam giác AMN là hình gồm ba cạnh ... khi ba điểm M, N, P ...”. Các cụm từ thích hợp vào chỗ trống lần lượt là:
- A. MN; MP; NP; không thẳng hàng
- B. MN; MP; NP; thẳng hàng
- C. không cắt nhau; không thẳng hàng
- D. cắt nhau; thẳng hàng
Câu 13: Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Vẽ đường tròn (A; 3cm) và (B; 2cm). Hai đường tròn tâm A; B lần lượt cắt đoạn thẳng AB tại K; I. Tính độ dài BK.
- A. BK = 3cm
- B. BK = 1, 5cm
- C. BK = 2cm
- D. BK = 1cm
Câu 14: Chọn câu đúng.
- A. Hai tia chung gốc tạo thành một góc
- B. Hai tia chung gốc tạo thành góc vuông
- C. Góc nào có số đo lớn hơn thì nhỏ hơn
- D. Hai góc bằng nhau có số đo không bằng nhau
Câu 15: Cho hai góc và $\widehat{yOz}$ là hai góc kề bù. Biết $\widehat{xOy} = 76^{\circ}$ . Gọi Om là tia phân giác của góc $\widehat{yOz}$. Số đo của góc $\widehat{xOm}$ là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 16: Cho hình vẽ dưới đây
Góc AEB là góc chung của những tam giác nào?
- A. ΔAEB; ΔABD
- B. ΔAEB; ΔAED
- C. ΔAEB; ΔABC
- D. ΔAEB; ΔAEC
Câu 17: Chọn đáp án đúng.
- A. Trang sách là hình ảnh của mặt phẳng
- B. Sàn nhà là hình ảnh của mặt phẳng
- C. Mặt bảng là hình ảnh của mặt phẳng
- D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 18: Tia Om có phải là tia phân giác của góc nào?
- A. Tia Om là tia phân giác của
- B. Tia Om là tia phân giác của
- C. Tia Om là tia phân giác của
- D. Tia Om là tia phân giác của
Câu 19: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng…”
- A. bằng 2R
- B. nhỏ hơn R
- C. bằng R
- D. lớn hơn R
Câu 20: Cho . Tia Oc nằm trong góc aOb. Biết $\widehat{aOc} = \frac{1}{2}\widehat{bOc}$. Tính số đo góc $\widehat{aOc}$
- A.
- B.
- C.
- D.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Đại số 6 bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
- Trắc nghiệm Toán 6 học kì I (P1)
- Trắc nghiệm Đại số 6 bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu
- Trắc nghiệm Đại số 6 bài 5: Phép cộng và phép nhân
- Trắc nghiệm Đại số 6 bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu
- Trắc nghiệm Toán 6 học kì II (P4)
- Trắc nghiệm Đại số 6 bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu
- Trắc nghiệm toán 6 hình học chương 1: Đoạn thẳng (P2)
- Trắc nghiệm Toán 6 học kì II (P1)
- Trắc nghiệm Đại số 6 bài 7: Phép trừ hai số nguyên
- Trắc nghiệm Hình học 6 bài 7: Độ dài đoạn thẳng
- Trắc nghiệm Đại số 6 bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên