Trắc nghiệm toán 6 đại số chương 1: Ôn tập bổ túc về số tự nhiên (P2)

  • 1 Đánh giá

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 6 đại số chương 1: Ôn tập bổ túc về số tự nhiên (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Có bao nhiêu số có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 10, chữ số hàng trăm lớn hơn chữ số hàng chục, chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị?

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9

Câu 2: Số tự nhiên nào dưới đây thỏa mãn 2018 (x − 2018) = 2018

  • A. x = 2017
  • B. x = 2018
  • C. x = 2019
  • D. x = 2020

Câu 3: Giá trị của x thỏa mãn

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 1

Câu 4: Viết tập hợp A = {x|22 < x ≤ 27} dưới dạng liệt kê các phần tử ta được:

  • A. A = {22; 23; 24; 25; 26}
  • B. A = {22; 23; 24; 25; 26; 27}
  • C. A = {23; 24; 25; 26; 27}
  • D. A = {23; 24; 25; 26}

Câu 5: Cho số . Tìm tổng các chữ số a và b sao cho A chia 9 dư 2

  • A. (a + b) ∈ {9; 18}
  • B. (a + b) ∈ {0; 9; 18}
  • C. (a + b) ∈ {1; 2; 3}
  • D. (a + b) ∈ {4; 5; 6}

Câu 6: Kết quả của phép tính (158.129 − 158.39) : 180 có chữ số tận cùng là

  • A. 8
  • B. 79
  • C. 9
  • D. 5

Câu 7: Cho 4 chữ số a, b, c, d đôi một khác nhau và khác 0. Tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số gồm cả chữ số a, b, c, d có bao nhiêu phần tử.

  • A. 18
  • B. 16
  • C. 24
  • D. 12

Câu 8: Cho A = 12 + 15 + 36 + x, x ∈ N. Tìm điều kiện của x để A không chia hết cho 9.

  • A. x chia hết cho 9.
  • B. x không chia hết cho 9.
  • C. x chia hết cho 4.
  • D. x chia hết cho 3.

Câu 9: Tìm các số tự nhiên x sao cho 8 (x − 1)?

  • A. x ∈ {1; 2; 4; 8}
  • B. x ∈ {3; 5; 9}
  • C. x ∈ {2; 3; 5; 9}
  • D. x ∈ {2; 3; 4; 8}

Câu 10: Hoa có 48 viên bi đỏ, 30 viên bi xanh và 60 viên bi vàng. Hoa muốn chia đều số bi vào các túi, sao cho mỗi túi có đủ 3 loại bi. Hỏi Hoa có thể chia vào nhiều nhất bao nhiêu túi mà mỗi túi có số bi mỗi màu bằng nhau.

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 4
  • D. 12

Câu 11: Cho hình vẽ sau:

Viết tập hợp P và Q.

  • A. P={Huế; Thu; Nương}; Q={Đào; Mai}
  • B. P={Huế; Thu; Nương; Đào}; Q={Đào; Mai}
  • C. P={Huế; Thu; Nương; Đào}; Q={Mai}
  • D. P={Huế; Thu; Đào}; Q={Đào; Mai}

Câu 12: Số 360 khi phân tích được thành thừa số nguyên tố, hỏi tích đó có bao nhiêu thừa số là số nguyên tố?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 13: Để đánh số trang của một quyển sách dày trang, ta cần dùng bao nhiêu chữ số?

  • A. 9875
  • B. 9876
  • C. 9877
  • D. 9878

Câu 14: Chọn câu sai.

  • A. Tổng ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3
  • B. Tổng bốn số tự nhiên liên tiếp không chia hết cho 4
  • C. Tổng năm số tự nhiên chẵn liên tiếp chia hết cho 10
  • D. Tổng bốn số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 4

Câu 15: Chọn kết luận đúng về số tự nhiên x thỏa mãn 5x − 46 : 23 = 18.

  • A. x là số chẵn
  • B. x là số lẻ
  • C. x là số có hai chữ số
  • D. x = 0

Câu 16: Cho A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {3; 4; 5}. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. A ⊂ B
  • B. B ⊂ A
  • C. B ∈ A
  • D. A ∈ B

Câu 17: Có bao nhiêu số nguyên tố x thỏa mãn 50 < x < 60?

  • A. 2
  • B. 8
  • C. 5
  • D. 4

Câu 18: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn

  • A. 20
  • B. 30
  • C. 40
  • D. 80

Câu 19: Tìm các ước chung của 18; 30; 42.

  • A. {2; 3; 6}
  • B. {1; 2; 3; 6}
  • C. {1; 2; 3}
  • D. {1; 2; 3; 6; 9}

Câu 20: Số tự nhiên x thỏa mãn

  • A. x = 2
  • B. x = 3
  • C. x = 5
  • D. x = 4
Xem đáp án
  • 25 lượt xem
Cập nhật: 07/09/2021