Trắc nghiệm Toán 6 học kì II (P5)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 6 học kì II (P5). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
- A. 20
- B. -60
- C. 60
- D. 30
Câu 2: Chọn câu sai khi nói về tam giác MNP
- A. ΔMNP có 3 góc là: ∠MNP; ∠MPN; ∠PMN
- B. ΔMNP có 3 đường thẳng là: MP; MN; PN
- C. Ba điểm M; N; P không thẳng hàng
- D. ΔMNP có 3 cạnh là: MN; PM; PN
Câu 3: Cho tập A = {1; -2; 3; 4}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc A mà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số
- A. 9
- B. 6
- C. 3
- D. 12
Câu 4: Cho đường thẳng d không đi qua O. Trên d lấy 10 điểm phân biệt. Có bao nhiêu tam giác nhận điểm O làm đỉnh và hai đỉnh còn lại là hai trong 10 điểm trên d?
- A. 45
- B. 20
- C. 10
- D. 35
Câu 5: Chọn đáp án đúng:
- A.Nếu ta nhân cả tử và mẫu cảu một phân số với cùng một sô nguyên khác 0 thì ta được một phân số mới bằng phân số đã cho
- B.Nếu ta nhân tử cuả một phân số với cùng một sô nguyên khác 0 thì ta được một phân số mới bằng phân số đã cho
- C.Nếu ta nhân mẫu cảu một phân số với cùng một sô nguyên khác 0 thì ta được một phân số mới bằng phân số đã cho
- D.Nếu ta nhân cả tử và mẫu cảu một phân số với cùng một sô nguyên khác 0 thì ta được một phân số mới lớn phân số đã cho
Câu 6: Sau khi rút gọn tối giản phân số ta được phân số:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 7: Cho đường thẳng a và điểm A ∈ a, một độ dài R = 4cm. Các điểm M trong mặt phẳng có khoảng cách đến điểm A bằng 4cm thì nằm trên đường nào.
- A.Các điểm M cách A một khoảng bằng 4cm thì nằm trên đường tròn tâm A, bán kính là 4cm
- B.Các điểm M cách A một khoảng bằng 3cm thì nằm trên đường tròn tâm A, bán kính là 3cm
- C.Các điểm M cách A một khoảng bằng 4cm thì nằm trên đường tròn tâm M, bán kính là 4cm
- D.Các điểm M cách A một khoảng bằng 3cm thì nằm trên đường tròn tâm M, bán kính là 3cm
Câu 8: 35 phút = ? (giờ) (viết dưới dạng phân số tối giản)
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 9: Cho n điểm A1; A2; . . . ; An theo thứ tự trên đường thẳng xy và điểm M nằm ngoài đường thẳng xy. Nối M với n điểm đó ta đếm được 55 tam giác. Vậy giá trị của n là:
- A. 10
- B. 11
- C. 12
- D. 15
Câu 10: Tính tổng hai phân số và $\frac{-125}{36}$
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 11: Chọn câu sai:
- A. Góc vuông là góc có số đo bằng 90°
- B. Góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 90° là góc nhọn
- C. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90° và nhỏ hơn 180°
- D. Góc có số đo nhỏ hơn 180° là góc tù
Câu 12: Viết các phân số bằng có mẫu là số tự nhiên chẵn có hai chữ số.
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 13: Cho đường tròn (O; 5cm) và OM = 6cm. Chọn câu đúng:
- A. Điểm M nằm trên đường tròn
- B. Điểm M nằm trong đường tròn
- C. Điểm M nằm ngoài đường tròn
- D. Điểm M trùng với tâm đường tròn
Câu 14: TÍnh
- A.1
- B.
- C.
- D. Cả 3 đáp số trên đều sai
Câu 15: Tính bằng
- A. 3
- B. 1
- C.
- D.
Câu 16: Cho ∠xOy và ∠yOy' là hai góc kề bù. Biết ∠xOy = 80°, số đo của ∠yOy' là:
- A. 100°
- B. 70°
- C. 80°
- D. 60°
Câu 17: Hỗn số được viết dưới dạng phân só là
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 18: Cho tia On là tia phân giác của ∠mOt. Biết ∠mOn = 70°, số đo của ∠mOt là:
- A. 140°
- B. 120°
- C. 35°
- D. 60°
Câu 19: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 20: Khánh có 45 cái kẹo. Khánh cho Linh 2/3 số kẹo đó. Hỏi Khánh cho Linh bao nhiêu cái kẹo?
- A. 30 cái kẹo
- B. 36 cái kẹo
- C. 40 cái kẹo
- D. 18 cái kẹo
Câu 21: Tuấn có 21 viên bi. Tuấn cho Dũng 37 số bi của mình. Hỏi Dũng được Tuấn cho bao nhiêu viên bi ?
- A.6
- B.9
- C.12
- D.15
Câu 22: Một khu đất hình chữ nhật có diện tích là 5000m2. Trên bản đồ tỉ lệ xích 1:1000. Khu đất đó có diện tích bằng bao nhiêu?
- A.100
- B.200
- C.50
- D.500
Câu 23: Trong sữa có 4,5% bơ. Tính lượng sữa trong một chai, biết rằng lượng bơ trong chai sữa này là 18g
- A. 200g
- B. 400g
- C. 600g
- D. 800g
Câu 24: So sánh hai phân số : và $\frac{13}{27}$
- A. < $\frac{13}{27}$
- B. > $\frac{13}{27}$
- C. = $\frac{13}{27}$
- D. Không so sánh được.
Câu 25: Cho hình vẽ sau. Chọn đáp án sai
- A. Điểm C và D thuộc hai mặt phẳng đối nhau bờ a.
- B. Điểm D và E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a
- C. Điểm C và E thuộc hai mặt phẳng đối nhau bờ a.
- D. Điểm C, D, E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
Câu 26: Tìm x biết x - = 2 + $\frac{-3}{4}$
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 27: Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Vẽ đường thằng a cắt các đoạn thằng AB, AC và không đi qua A, B, C.Gọi tên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
- A.Nửa mặt phẳng bờ a chứa A và nửa mặt phẳng bờ a chứa B và C
- B.Nửa mặt phẳng bờ a chứa B và nửa mặt phẳng bờ a chứa A và C
- C.Nửa mặt phẳng bờ a chứa A và nửa mặt phẳng bờ a chứa B và C
Câu 28: Tính
- A.
- B.
- C.1
- D.2
Câu 29: Cho ∠xOm = 45° và góc xOm bằng góc yAn. Khi đó góc yAn bằng:
- A. 50°
- B. 40°
- C. 45°
- D. 30°
Câu 30: Phân số nghịch đảo của -3 là
- A. 1
- B. 3
- C.
- D.
Câu 31: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
- A. Nếu tia Ot là tia phân giác của ∠xOy thì tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy
- B. Nếu tia Ot là tia phân giác của ∠xOy thì ∠xOt = ∠yOt = ∠xOy/2
- C. Nếu ∠xOt = ∠yOt thì tia Ot là tia phân giác của ∠xOy
- D. Nếu ∠xOt = ∠yOt và tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy thì tia Ot là tia phân giác của ∠xOy
Câu 32: của số a là 480. Vậy 12,5% của số a là?
- A. 50
- B.100
- C.150
- D.200
Câu 33: Cho ∠AOB = 90° và tia OB là tia phân giác của góc AOC . Khi đó góc AOC là:
- A. Góc vuông
- B. Góc nhọn
- C. Góc tù
- D. Góc bẹt
Câu 34: Viết phân số dưới dạng tổng hai phân số tối giản có mẫu số khác nhau.
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 35: Trên đường tròn có 9 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu dây cung được tạo thành từ 9 điểm đó?
- A. 9
- B. 18
- C. 72
- D. 36
Câu 36: Chọn câu đúng nhất: Tam giác ABC là hình có:
- A. Ba cạnh AB; AC; BC
- B. Ba đỉnh A; B; C
- C. Ba góc ∠A; ∠B; ∠C
- D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 37: Cho 5 điểm A; B; C; D; E trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác có các đỉnh là 3 trong 5 đỉnh trên:
- A. 9
- B. 10
- C. 8
- D. 7
Câu 38: Nhân cả tử số và mẫu số của phân số với số nào để được phân số $\frac{167}{276}$
- A. 14
- B. 23
- C. 12
- D. 22
Câu 39: Cho đường thẳng d, điểm O thuộc d và điểm A không thuộc d. Gọi B là điểm bất kì thuộc tia đối của tia OA ( B khác O). Chọn câu đúng.
- A. M; N nằm cùng phía so với đường thẳng d.
- B. M; N nằm khác phía so với đường thẳng d.
- C. Đoạn thẳng MN cắt đường thẳng d.
- D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 40: Trên đường thẳng a lấy bốn điểm lần lượt theo thứ tự là: A, B, C, D. Từ điểm O nằm ngoài đường thẳng a nối với các điểm A, B, C, D. Hãy chỉ ra đáp án đúng nhất?
- A. Tia OC nằm giữa hai tia OA và OD
- B. Tia OC nằm giữa hai tia OB và OD.
- C. Tia OB nằm giữa hai tia OA và OC
- D. Cả A, B, C đều đúng.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm toán 6 hình học chương 2: Góc (P2)
- Trắc nghiệm Đại số 6 bài 14: Số nguyên tố Hợp số Bảng số nguyên tố
- Trắc nghiệm Hình học 6 Bài 4: Khi nào góc xOy + góc yOz = góc xOz?
- Trắc nghiệm Số học 6 bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
- Trắc nghiệm Hình học 6 Bài 8: Đường tròn
- Trắc nghiệm Số học 6 bài 9: Phép trừ phân số
- Trắc nghiệm toán 6 hình học chương 1: Đoạn thẳng (P2)
- Trắc nghiệm Đại số 6 bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu
- Trắc nghiệm Toán 6 học kì I (P1)
- Trắc nghiệm Toán 6 học kì II (P5)
- Trắc nghiệm Số học 6 bài 12: Phép chia phân số
- Trắc nghiệm Đại số 6 bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên