Trắc nghiệm Toán 6 học kì I (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 6 học kì I (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Kết quả của phép tính 5 − (6 − 8) là:
- A. -9
- B. -7
- C. 7
- D. 3
Câu 2: Tìm x biết x − (−43) = (−3).
- A. x = 43
- B. x = −40
- C. x = −46
- D. x = 46
Câu 3: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng?
- A. 15
- B. 10
- C. 20
- D. 16
Câu 4: Cho E = {a ∈ N|5 < a ≤ 10} và F = {8; 9; 10; 11; 12}. Có bao nhiêu tập hợp con gồm hai phần tử vừa thuộc tập hợp E và vừa thuộc tập hợp F.
- A. 3
- B. 5
- C. 6
- D. 4
Câu 5: Đơn giản biểu thức 235 + x − (65 + x) + x ta được
- A. x + 170
- B. 300 + x
- C. 300 − x
- D. 170 + 3x
Câu 6: Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm; OB = 5cm; OC = 7cm. Chọn câu đúng.
- A. Điểm A không phải là trung điểm của đoạn OB
- B. Điểm B là trung điểm của đoạn AC.
- C. Cả A, B đều sai
- D. Cả A, B đều đúng
Câu 7: Khi x = −12 giá trị của biểu thức (x − 8)(x + 17) là:
- A. −100
- B. 100
- C. −96
- D. Một kết quả khác
Câu 8: Một chiếc chiếc diều cao 30m ( so với mặt đất), sau một lúc độ cao của chiếc diều tăng lên 7m rồi sau đó giảm 4m. Hỏi chiếc diều ở độ cao bao nhiêu mét so với mặt đất sau 2 lần thay đổi?
- A. 27m
- B. 41m
- C. 33m
- D. 34m
Câu 9: Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng.
- A. P ∈ a; P ∈ c
- B. Q ∈ b; Q ∈ c
- C. Đường thẳng a cắt đường thẳng c tại điểm P
- D. Không có hai đường thẳng nào cắt nhau trên hình vẽ
Câu 10: Kết quả của phép tính là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 11: Tìm các ước chung của 18; 30; 42.
- A. {2; 3; 6}
- B. {1; 2; 3; 6}
- C. {1; 2; 3}
- D. {1; 2; 3; 6; 9}
Câu 12: Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB, N là trung điểm của đoạn thẳng AM. Biết rằng MB = 12cm. Vậy độ dài đoạn thẳng BN là:
- A. 12cm
- B. 6cm
- C. 24cm
- D. 18cm
Câu 13: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 240 − [23 + (13 + 24.3 − x)] = 132?
- A. 3
- B. 2
- C. 1
- D. 4
Câu 14: Cho x ∈ Z và (−154 + x) ⋮ 3 thì:
- A. x chia 3 dư 1
- B. x ⋮ 3
- C. x chia 3 dư 2
- D. không kết luận được tính chia hết cho 3 của x
Câu 15: Tìm x lớn nhất biết x + 220 và x + 180 đều chia hết cho x
- A. 15
- B. 10
- C. 20
- D. 18
Câu 16: Cho hai tia Ox và Oy đối nhau. Lấy điểm G trên tia Ox, điểm H trên tia Oy. Ta có:
- A. Điểm G nằm giữa hai điểm O và H
- B. Điểm O nằm giữa hai điểm G và H
- C. Điểm H nằm giữa hai điểm O và G
- D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn
Câu 17: Số nào sau đây chia hết cho tất cả các số 2; 3; 5; 9.
- A. 723654
- B. 73920
- C. 278910
- D. 23455
Câu 18: Tập hợp M ={} gồm các phần tử:
- A. 0; 1 ; 2 ; 3 ; 4
- B.0; 1; 2; 3
- C. 1; 2; 3; 4
- D. 1; 2; 3.
Câu 19: Kết quả sắp xếp các số -2 ; 3 ; 99 ; -102 ; 0 theo thứ tự tăng dần là:
- A. -102 ; - 2; 0 ; 3 ; 99
- B. 0 ; 2 ; -3 ; 99 ; -102
- C. - 102 ; 0 ; -2; 3 ; 99
- D. -102 ; 0 ; -2 ; 3 ; 99
Câu 20: Cho O, A là hai điểm trên đường thẳng xy, biết OA = 6cm. Lấy điểm M nằm giữa O và A sao cho AM dài gấp đôi MO. Khẳng định nào sau đây SAI?
- A. Hai tia MA và MO đối nhau
- B. MA – MO = 2cm
- C. OA – OM = 4cm
- D. M là trung điểm của OA
Câu 21: Tại một thời điểm nào đó của trận bán kết AFF SUZUKI CUP 2018, người ta thấy 11 cầu thủ Việt Nam đứng ở vị trí trên sân bóng mà thủ môn và 2 tiền đạo cùng nằm trên một đường thẳng, ngoài ra không có 3 cầu thủ nào thẳng hàng nữa. Giả sử cứ qua 2 cầu thủ (hoặc qua các cầu thủ thẳng hàng) ta vẽ một đường thẳng. Ta có thể vẽ được tất cả bao nhiêu đường thẳng (chỉ xét 11 cầu thủ trên)?
- A. 55
- B. 54
- C. 53
- D. 52
Câu 22: Tập hợp chỉ gồm các số nguyên tố là:
- A. {1;2;3}
- B. {3;4;5}
- C. {3;5;7}
- D. {7;9;11}
Câu 23: Tổng các số dư trong phép chia một số cho 4 là:
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
Câu 24: Tập hợp A các số tự nhiên chia cho 5 dư 2 và nhỏ hơn 200 có số phần tử là:
- A. 39
- B. 40
- C. 41
- D. 100
Câu 25: Cho đoạn thẳng AB và một điểm C nằm giữa hai điểm A và B. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Tính độ dài đoạn thẳng MN biết AB = 18cm
- A. 8cm
- B. 12cm
- C. 10cm
- D. 9cm
Câu 26: Cho 24 điểm trong đó có 6 điểm thẳng hàng. Qua 2 điểm ta kẻ được một đường thẳng. Hỏi kẻ được tất cả bao nhiêu đường thẳng?
- A. 276
- B. 290
- C. 262
- D. 226
Câu 27: Cho tập hợp A = {1;3;5;7;…;2019}. Số phần tử của tập hợp A là:
- A. 1009
- B. 1010
- C. 1011
- D. 1012
Câu 28: Tổng của 3 số nguyên tố là 578. Tìm ra số nguyên tố nhỏ nhất trong 3 số nguyên tố đó.
- A. 2
- B. 8
- C. 5
- D. 4
Câu 29: Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm; OB = 5cm; OC = 7cm. Chọn câu đúng.
- A. Điểm A không phải là trung điểm của đoạn OB
- B. Điểm B là trung điểm của đoạn AC.
- C. Cả A, B đều sai
- D. Cả A, B đều đúng
Câu 30: Cho số N = 5a27b. Có bao nhiêu số N sao cho N là số có 5 chữ số khác nhau và N chia cho 3 dư 2, N chia cho 5 dư 1 và N chia hết cho 2. Chọn đáp án sai
- A. 50276
- B. 53276
- C. 59276
- D. 56276
Câu 31: Cho A = a785b. Tìm tổng các chữ số a và b sao cho A chia cho 9 dư 2.
- A. (a + b) ∈ {9; 18}
- B. (a + b) ∈ {0; 9; 18}
- C. (a + b) ∈ {1; 2; 3}
- D. (a + b) ∈ {4; 5; 6}
Câu 32: Cho tập hợp X là ước của 35 và lớn hơn 5. Cho tập Y là bội của 8 và nhỏ hơn 50. Gọi M là giao của 2 tập hợp X và Y, tập hợp M có bao nhiêu phần tử?
- A. 2
- B. 1
- C. 0
- D. 3
Câu 33: Tính tổng các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 200.
- A. 1
- B. 0
- C. 199
- D. 200
Câu 34: Trên đường thẳng d vẽ đoạn thẳng AB = 10cm. Lấy điểm N nằm giữa hai điểm A, B và AN = 2cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BN, gọi P là trung điểm của đoạn thẳng MN. So sánh MP và AN.
- A. MP < AN.
- B. MP > AN.
- C. MP = AN.
- D. Không đủ điều kiện so sánh
Câu 35: Cho L là điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết IL = 2cm,LK = 5cm. Độ dài của đoạn thẳng IK là:
- A. 3cm
- B. 2cm
- C. 5cm
- D. 7cm
Câu 36: Viết tập hợp A = {16; 17; 18; 19} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng
- A. A = {x|15 < x < 19}
- B. A = {x|15 < x < 20}
- C. A = {x|16 < x < 20}
- D. A = {x|15 < x ≤ 20}
Câu 37: Có tổng M = 75 + 120 + x. Với giá trị nào của x dưới dây thì M ⋮ 3?
- A. x = 7
- B. x = 5
- C. x = 4
- D. x = 12
Câu 38: Cho tập hợp A = {x ∈ N|2 < x ≤ 7}. Kết luận nào sau đây không đúng?
- A. 7 ∈ A
- B. Tập hợp B gồm có 5 phần tử.
- C. 2 ∈ A
- D. Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 7
Câu 39: Kết quả của phép tính 547.63 + 547.37?
- A. 54700
- B. 5470
- C. 45700
- D. 54733
Câu 40: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn : $5^{3}$ = $5^{n}$?
- A. n = 6
- B. n = 12
- C. n = 5
- D. n = 7
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Đại số 6 bài 7: Phép trừ hai số nguyên
- Trắc nghiệm Số học 6 bài 2: Phân số bằng nhau
- Trắc nghiệm Toán 6 học kì II (P4)
- Trắc nghiệm toán 6 đại số chương 3: Phân số (P3)
- Trắc nghiệm Số học 6 bài 4: Rút gọn phân số
- Trắc nghiệm Số học 6 bài 3: Tính chất cơ bản của phân số
- Trắc nghiệm Số học 6 bài 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
- Trắc nghiệm Toán 6 học kì I (P2)
- Trắc nghiệm Đại số 6 bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu
- Trắc nghiệm Đại số 6 bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính
- Trắc nghiệm Hình học 6 Bài 2: Góc
- Trắc nghiệm Đại số 6 bài 12: Tính chất của phép nhân