-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Trắc nghiệm Toán 6 học kì I (P1)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 6 học kì I (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Cho tập hợp A = {3; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?
- A. {3} ∈ A
- B. 3 ⊂ A
- C. {7} ⊂ A
- D. A ⊂ {7}
Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?
- A. 32
- B. 42
- C. 52
- D. 62.
Câu 3: Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30?
- A. 8
- B. 5
- C. 4
- D. 3
Câu 4: Số nào sau đây là số nguyên tố?
- A. 77
- B. 57
- C. 17
- D. 9
Câu 5: Kết quả của phép tính 34 : 3 + 23 : 22 là:
- A. 2
- B. 8
- C. 11
- D. 29
Câu 6: Kết quả sắp xếp các số −2; −3; −101; −99 theo thứ tự tăng dần là:
- A. −2; −3; −99; −101
- B. −101; −99; −2; −3
- C. −101; −99; −3; −2
- D. −99; −101; −2; −3
Câu 7: Kết quả của phép tính (−13) + (−28) là:
- A. -41
- B. −31
- C. 42
- D. -15
Câu 8: Cho tập hợp A = {x ∈ Z | −2 ≤ x < 3}. Số phần tử của tập hợp A là:
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
Câu 9: Cho x − (−9) = 7. Số x bằng:
- A. -2
- B. 2
- C. -16
- D. 16
Câu 10: Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P (Hình 1). Kết luận nào sau đây là đúng?
- A. Tia MN trùng với tia MP
- B. Tia MP trùng với tia NP
- C. Tia PM trùng với tia PN
- D. Tia PN trùng với tia NP
Câu 11: Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM = 1cm, ON = 3cm, OP = 8cm. Kết luận nào sau đây không đúng?
- A. MN = 2cm
- B. MP = 7cm
- C. NP = 5cm
- D. NP = 6cm
Câu 12: Số nào chia hết cho cả 2;3;5;9 trong các số sau?
- A. 45
- B. 78
- C. 180
- D. 210
Câu 13: Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số là:
- A. -999
- B. -111
- C. -102
- D. -100
Câu 14: ƯCLN của 30; 60; 120 là:
- A. 60
- B. 120
- C. 10
- D. 30
Câu 15: Cho đoạn thẳng AB = 14cm; M là trung điểm của AB thì MA bằng:
- A. 7cm
- B. 8cm
- C. 6cm
- D. 10cm
Câu 16: Một trường có 627 học sinh. Trong một buổi đồng diễn, cô Tổng phụ trách đội cho học sinh cả trường xếp thành một vòng tròn lớn trên sân vận động. Cô cho lần lượt các các bạn (tính từ một bạn bất kì nào đó được gọi là bạn đầu tiên) đội màu mũ theo đúng thứ tự: trắng, xanh, đỏ, tím, vàng rồi lại trắng, xanh, đỏ, tím, vàng … cứ như vậy cho đến hết. Hỏi bạn cuối cùng (bạn thứ 627) đội mũ màu gì?
- A. trắng
- B. xanh
- C. đỏ
- D. tím
Câu 17: Kết quả cuả 20182018 : 20182017 là:
- A. 1;
- B. 2018;
- C. 2017;
- D. 20182.
Câu 18: Tổng các số nguyên thỏa mãn điều kiện – 5 ≤ x ≤ 7 là:
- A. 6
- B. 7
- C. 13
- D. 18
Câu 19: Số nào sau đây chia hết cho tất cả các số 2; 3; 5; 9.
- A. 723654
- B. 73920
- C. 278910
- D. 23455
Câu 20: Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:
- A. {1; 2; 3; 5; 7}
- B. {2; 3; 5; 7}
- C. {3; 5; 7}
- D. {2; 3; 5; 7; 9}
Câu 21: Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số là:
- A. -999
- B. -111
- C. -102
- D. -100
Câu 22: Kết quả nào sau đây không bằng 24. 42
- A. 28
- B. 162
- C. 82
- D. 44
Câu 23: Các số nguyên a và b được biểu diễn trên trục số như sau:
Khẳng định nào sau đây là sai:
- A. a < 0 < b
- B. - a > - b
- C. |a| < |b|
- D. - b < 0 < - a
Câu 24: Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây là sai:
- A. Hai tia AB và AC đối nhau.
- B. Hai tia BC và AC trùng nhau
- C. Trên hình có 4 đoạn thẳng.
- D. Trên hình có 2 đường thẳng.
Câu 25: Cho 5 số 0; 1; 3; 6; 7. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số và chia hết cho 3 được lập từ các số trên mà các chữ số không lặp lại.
- A. 1
- B. 4
- C. 3
- D. 2
Câu 26: Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và tập hợp B = {3; 4; 5} . Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B.
- A. C = {5}
- B. C = {1; 2; 5}
- C. C = {1; 2}
- D. C = {2; 4}
Câu 27: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng?
- A. 15
- B. 10
- C. 20
- D. 16
Câu 28: Thực hiện hợp lý phép tính (56.35 + 56.18) : 53 ta được
- A. 112
- B. 28
- C. 53
- D. 56
Câu 29: Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm; OB = 5cm; OC = 7cm. Chọn câu đúng.
- A. Điểm A không phải là trung điểm của đoạn OB
- B. Điểm B là trung điểm của đoạn AC.
- C. Cả A, B đều sai
- D. Cả A, B đều đúng
Câu 30: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 240 − [23 + (13 + 24.3 − x)] = 132?
- A. 3
- B. 2
- C. 1
- D. 4
Câu 31: Cho 5 điểm A, B, C, D, O sao cho 3 điểm A, B, C cùng thuộc đường thẳng d; 3 điểm B, C, D thẳng hàng và 3 điểm C, D, O không thẳng hàng. Hỏi điểm nào nằm ngoài đường thẳng d?
- A. O, A
- B. O
- C. D
- D. C, D
Câu 32: Vẽ ba đường thẳng phân biệt bất kì, số giao điểm của ba đường thẳng đó không thể là:
- A. 0
- B. 1 hoặc 2
- C. 4
- D. 3
Câu 33: Cho tập hợp X là ước của 35 và lớn hơn 5. Cho tập Y là bội của 8 và nhỏ hơn 50. Gọi M là giao của 2 tập hợp X và Y, tập hợp M có bao nhiêu phần tử?
- A. 2
- B. 1
- C. 0
- D. 3
Câu 34: Giá trị của x biết −20 − x = 96 là:
- A. 116
- B. −76
- C. −116
- D. 76
Câu 35: Tìm x thuộc bội của 9 và x < 63
- A. x ∈ {0; 9; 18; 28; 35}
- B. x ∈ {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54}
- C. x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 55; 63}
- D. x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 54; 63}
Câu 36: Tìm x biết x − (−43) = (−3).
- A. x = 43
- B. x = −40
- C. x = −46
- D. x = 46
Câu 37: Tìm ƯCLN của 15, 45 và 225
- A. 18
- B. 3
- C. 15
- D. 5
Câu 38: Tổng 1 + 3 + 5 + 7+. . . +95 + 97 là
- A. Số có chữ số tận cùng là 7.
- B. Số có chữ số tận cùng là 2.
- C. Số có chữ số tận cùng là 3.
- D. Số có chữ số tận cùng là 1.
Câu 39: Một cô nhân viên đánh máy liên tục dãy số bắt đầu từ 1, 2, 3, 4,…2089. Hỏi cô đã gõ bao nhiêu chữ số?
- A. 7249
- B. 7294
- C. 7429
- D. 7492
Câu 40: Cho x ∈ Z và (−154 + x) ⋮ 3 thì:
- A. x chia 3 dư 1
- B. x ⋮ 3
- C. x chia 3 dư 2
- D. không kết luận được tính chia hết cho 3 của x
- TRẮC NGHIỆM TOÁN 6 - TẬP 1
- HỌC KỲ
- CHƯƠNG 1: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
- Trắc nghiệm bài 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp
- Trắc nghiệm bài 3: Ghi số tự nhiên
- Trắc nghiệm bài 5: Phép cộng và phép nhân
- Trắc nghiệm bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
- Trắc nghiệm bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính
- Trắc nghiệm bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- Trắc nghiệm bài 13: Ước và bội
- Trắc nghiệm bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Trắc nghiệm bài 17: Ước chung lớn nhất. Bội chung lớn nhất
- CHƯƠNG 2: SỐ NGUYÊN
- Trắc nghiệm bài 1: Làm quen với số nguyên âm
- Trắc nghiệm bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
- Trắc nghiệm bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu
- Trắc nghiệm bài 7: Phép trừ hai số nguyên
- Trắc nghiệm bài 9: Quy tắc chuyển vế
- Trắc nghiệm bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu
- Trắc nghiệm bài 13: Bội và ước của một số nguyên
- CHƯƠNG 1: ĐOẠN THẲNG
- TRẮC NGHIỆM TOÁN 6 - TẬP 2
- PHẦN SỐ HỌC - CHƯƠNG III: PHÂN SỐ
- Trắc nghiệm bài 1: Mở rộng khái niệm phân số
- Trắc nghiệm bài 3: Tính chất cơ bản của phân số
- Trắc nghiệm bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số
- Trắc nghiệm bài 7: Phép cộng phân số
- Trắc nghiệm bài 9: Phép trừ phân số
- Trắc nghiệm bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
- Trắc nghiệm bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
- Trắc nghiệm bài 15: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
- PHẦN HÌNH HỌC - CHƯƠNG II: GÓC
- Không tìm thấy