-
Tất cả
- Tài liệu hay
- Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa Học
- Sinh Học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Khoa Học Tự Nhiên
- Khoa Học Xã Hội
Trắc nghiệm Đại số 6 bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?
- A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa
- B. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ
- C. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ
- D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây đúng với biểu thức có dấu ngoặc?
- A. [ ] → ( ) → { }
- B. ( ) → [ ] → { }
- C. { } → [ ] → ( )
- D. [ ] → { } → ( )
Câu 3: Kết quả của phép toán
- A. 100
- B. 95
- C. 105
- D. 80
Câu 4: Giá trị của biểu thức 2[(195 + 35:7):8 + 195] - 400 bằng
- A. 140
- B. 60
- C. 80
- D. 40
Câu 5: Kết quả của phép tính
- A. 319
- B. 931
- C. 193
- D. 391
Câu 6: Tìm giá trị của x thỏa mãn 165 - (35:x + 3).19 = 13
- A. x = 7
- B. x = 8
- C. x = 9
- D. x = 10
Câu 7: Số tự nhiên x thỏa mãn
- A. x = 9
- B. x = 10
- C. x = 11
- D. x = 12
Câu 8: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn
- A. x = 20
- B. x = 30
- C. x = 40
- D. x = 80
Câu 9: Câu nào dưới đây là đúng khi nào về giá trị của A = 18{420:6 + [150 - (68.2 - 23.5)]}
- A. Kết quả có chữ số tận cùng là 3.
- B. Kết quả là số lớn hơn 2000.
- C. Kết quả là số lớn hơn 3000.
- D. Kết quả là số lẻ
Câu 10: Thực hiện phép tính ta được kết quả?
- A. 132
- B. 312
- C. 213
- D. 215
=> Kiến thức Giải bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính Toán 6 tập 1 Trang 31 33
-
Khi đọc một văn bản truyền thuyết, cần lưu ý những đặc điểm nào của thể loại này? Câu 3 trang 36 Ngữ Văn 6 tập 1 CTST
-
Em đã tham gia hoạt động nào với cộng đồng? Cảm xúc của em khi tham gia hoạt động đó? Giải hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6
-
Bộ sưu tập tranh về các nhóm thực vật Giải sách Khoa học tự nhiên lớp 6 Chân trời sáng tạo trang 138
- TRẮC NGHIỆM TOÁN 6 - TẬP 1
- HỌC KỲ
- CHƯƠNG 1: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
- Trắc nghiệm bài 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp
- Trắc nghiệm bài 3: Ghi số tự nhiên
- Trắc nghiệm bài 5: Phép cộng và phép nhân
- Trắc nghiệm bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
- Trắc nghiệm bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính
- Trắc nghiệm bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- Trắc nghiệm bài 13: Ước và bội
- Trắc nghiệm bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Trắc nghiệm bài 17: Ước chung lớn nhất. Bội chung lớn nhất
- CHƯƠNG 2: SỐ NGUYÊN
- Trắc nghiệm bài 1: Làm quen với số nguyên âm
- Trắc nghiệm bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
- Trắc nghiệm bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu
- Trắc nghiệm bài 7: Phép trừ hai số nguyên
- Trắc nghiệm bài 9: Quy tắc chuyển vế
- Trắc nghiệm bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu
- Trắc nghiệm bài 13: Bội và ước của một số nguyên
- CHƯƠNG 1: ĐOẠN THẲNG
- TRẮC NGHIỆM TOÁN 6 - TẬP 2
- PHẦN SỐ HỌC - CHƯƠNG III: PHÂN SỐ
- Trắc nghiệm bài 1: Mở rộng khái niệm phân số
- Trắc nghiệm bài 3: Tính chất cơ bản của phân số
- Trắc nghiệm bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số
- Trắc nghiệm bài 7: Phép cộng phân số
- Trắc nghiệm bài 9: Phép trừ phân số
- Trắc nghiệm bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
- Trắc nghiệm bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
- Trắc nghiệm bài 15: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
- PHẦN HÌNH HỌC - CHƯƠNG II: GÓC
- Không tìm thấy