Trắc nghiệm Đại số 6 bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính

  • 1 Đánh giá

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?

  • A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa
  • B. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ
  • C. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 2: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây đúng với biểu thức có dấu ngoặc?

  • A. [ ] → ( ) → { }
  • B. ( ) → [ ] → { }
  • C. { } → [ ] → ( )
  • D. [ ] → { } → ( )

Câu 3: Kết quả của phép toán

  • A. 100
  • B. 95
  • C. 105
  • D. 80

Câu 4: Giá trị của biểu thức 2[(195 + 35:7):8 + 195] - 400 bằng

  • A. 140
  • B. 60
  • C. 80
  • D. 40

Câu 5: Kết quả của phép tính

  • A. 319
  • B. 931
  • C. 193
  • D. 391

Câu 6: Tìm giá trị của x thỏa mãn 165 - (35:x + 3).19 = 13

  • A. x = 7
  • B. x = 8
  • C. x = 9
  • D. x = 10

Câu 7: Số tự nhiên x thỏa mãn

  • A. x = 9
  • B. x = 10
  • C. x = 11
  • D. x = 12

Câu 8: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn

  • A. x = 20
  • B. x = 30
  • C. x = 40
  • D. x = 80

Câu 9: Câu nào dưới đây là đúng khi nào về giá trị của A = 18{420:6 + [150 - (68.2 - 23.5)]}

  • A. Kết quả có chữ số tận cùng là 3.
  • B. Kết quả là số lớn hơn 2000.
  • C. Kết quả là số lớn hơn 3000.
  • D. Kết quả là số lẻ

Câu 10: Thực hiện phép tính ta được kết quả?

  • A. 132
  • B. 312
  • C. 213
  • D. 215
Xem đáp án

=> Kiến thức Giải bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính Toán 6 tập 1 Trang 31 33


  • 13 lượt xem