-
Tất cả
- Tài liệu hay
- Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa Học
- Sinh Học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Khoa Học Tự Nhiên
- Khoa Học Xã Hội
Trắc nghiệm Hình học 6 bài 8: Khi nào thì AM + MB = AB ?
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 8: Khi nào thì AM + MB = AB Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1:Điểm P nằm giữa hai điểm M và N thì
- A. PN + MN = PN
- B. MP + MN = PN
- C. MP + PN = MN
- D. MP - PN = MN
Câu 2:Nếu một đoạn thẳng cắt một tia thì đoạn thẳng và tia có bao nhiêu điểm chung
- A. 1
- B. 2
- C. 0
- D. vô số
Câu 3:Cho hai điểm A và B nằm trên tia Ox sao cho OA = 6cm, OB = 2cm. Hỏi trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
- A. Điểm O
- B. Điểm B
- C. Điểm A
- D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
Câu 4:Cho O là điểm nằm giữa hai điểm A và B. Điểm I nằm giữa hai điểm O và B. Chọn câu đúng.
- A. Điểm O nằm giữa hai điểm A và I
- B. Điểm A nằm giữa hai điểm I và B
- C. Điểm I nằm giữa hai điểm A và B
- D. Cả A, C đều đúng
Câu 5:Cho 10 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng, cứ qua hai điểm ta vẽ một đoạn thẳng. Hỏi vẽ tất cả bao nhiêu đoạn thẳng
- A. 10
- B. 90
- C. 40
- D. 45
Câu 6:Cho n điểm phân biệt (n≥2, n∈N) trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng nói hai trong n điểm đó. Có tất cả 28 đoạn thẳng. Hãy tìm n
- A. n = 9
- B. n = 7
- C. n = 8
- D. n = 6
Câu 7:Biết AB = 7cm, CD = 5cm, MN = 6cm, PQ = 5cm.So sánh đoạn thẳng CD và đoạn thẳng PQ
- A. CD > PQ
- B. CD < PQ
- C. CD = PQ
- D. Không so sánh được
Câu 8: Đường thẳng x'x cắt bao nhiêu đoạn thẳng trên hình vẽ sau:
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
Câu 9:Cho các đoạn thẳng AB = 4cm, MN = 5cm, EF = 3cm, PQ = 4cm, IK = 5cm. Chọn đáp án sai
- A. AB < MN
- B. EF < IK
- C. AB = PQ
- D. AB = EF
Câu 10:Cho ba điểm O, A, B sao cho OA = 2cm, OB = 3cm, AB = 5cm. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
- A. Điểm A nằm giữa hai điểm O và B
- B. Điểm O nằm giữa hai điểm A và B
- C. Điểm B nằm giữa hai điểm O và A
- D. Ba điểm O, A, B không thẳng hàng
Câu 11:Trên đường thẳng d lấy 4 điểm A, B, C, D sao cho AB = 5cm, BC = 3cm, CD = 7cm. Tính độ dài AD biết B nằm giữa C và D; C nằm giữa A và B
- A. AD = 15cm
- B. AD = 9cm
- C. AD = 5cm
- D. AD = 1cm
Câu 12:Cho MN = 12cm, MP = 4cm, PN = 8cm. Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
- A. Điểm M
- B. Điểm N
- C. Điểm P
- D. Không điểm nào nằm giữa
=> Kiến thức Giải bài 8: Khi nào thì AM + MB = AB ? sgk Toán 6 tập 1 Trang 120 122
-
Khi đọc một văn bản truyền thuyết, cần lưu ý những đặc điểm nào của thể loại này? Câu 3 trang 36 Ngữ Văn 6 tập 1 CTST
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn KHTN 6 sách KNTT Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức (có đáp án và ma trận)
- TRẮC NGHIỆM TOÁN 6 - TẬP 1
- HỌC KỲ
- CHƯƠNG 1: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
- Trắc nghiệm bài 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp
- Trắc nghiệm bài 3: Ghi số tự nhiên
- Trắc nghiệm bài 5: Phép cộng và phép nhân
- Trắc nghiệm bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
- Trắc nghiệm bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính
- Trắc nghiệm bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- Trắc nghiệm bài 13: Ước và bội
- Trắc nghiệm bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Trắc nghiệm bài 17: Ước chung lớn nhất. Bội chung lớn nhất
- CHƯƠNG 2: SỐ NGUYÊN
- Trắc nghiệm bài 1: Làm quen với số nguyên âm
- Trắc nghiệm bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
- Trắc nghiệm bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu
- Trắc nghiệm bài 7: Phép trừ hai số nguyên
- Trắc nghiệm bài 9: Quy tắc chuyển vế
- Trắc nghiệm bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu
- Trắc nghiệm bài 13: Bội và ước của một số nguyên
- CHƯƠNG 1: ĐOẠN THẲNG
- TRẮC NGHIỆM TOÁN 6 - TẬP 2
- PHẦN SỐ HỌC - CHƯƠNG III: PHÂN SỐ
- Trắc nghiệm bài 1: Mở rộng khái niệm phân số
- Trắc nghiệm bài 3: Tính chất cơ bản của phân số
- Trắc nghiệm bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số
- Trắc nghiệm bài 7: Phép cộng phân số
- Trắc nghiệm bài 9: Phép trừ phân số
- Trắc nghiệm bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
- Trắc nghiệm bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
- Trắc nghiệm bài 15: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
- PHẦN HÌNH HỌC - CHƯƠNG II: GÓC
- Không tìm thấy