Trắc nghiệm toán 7 hình học chương 2: Tam giác (P2)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 7 hình học chương 2: Tam giác (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho tam giác ABC biết rằng số đo các góc
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 2: Cho tam giác DEF và tam giác HKG có
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 3: Cho hai tam giác ABD và CDB có cạnh chung là BD. Biết AB = DC và AD = CB. Phát biểu nào sau đây sai?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 4: Tính số đo x trên hình vẽ sau:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 5: Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 20cm độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 3 và 4. Tính độ dài các cạnh góc vuông.
- A. 9 cm; 12 cm
- B. 10 cm; 16 cm.
- C. 12 cm; 16 cm
- D. 12 cm; 14 cm
Câu 6: Cho ΔABC = ΔDEF. Biết rằng AB = 6cm, AC = 8cm, EF = 10. và Chu vi tam giác DEF là
- A. 24 cm
- B. 20 cm
- C. 18 cm
- D. 30 cm
Câu 7: Cho tam giác ABC và tam giác NPM có BC = PM;
- A. BA = PM
- B. BA = PN
- C. CA = MN
- D.
Câu 8: Cho tam giác ABC cân tại A có
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 9: Cho tam giác ABC có
- A. Ba điểm M, A, N thẳng hàng.
- B. BN = CM
- C. Cả A, B đều sai
- D. Cả A, B đều đúng
Câu 10: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC và AM là tia phân giác của góc A. Khi đó, tam giác ABC là tam
giác gì?
- A. ΔBAC cân tại B.
- B. ΔBAC cân tại C.
- C. ΔBAC đều.
- D. ΔBAC cân tại A
Câu 11: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau:
- A. 15cm; 8cm; 18cm
- B. 21dm; 20dm; 29dm
- C. 5m; 6m; 8m.
- D. 2m; 3m; 4m.
Câu 12: Cho tam giác ABC có
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 13: Cho tam giác ABC, kẻ BD vuông góc với AC, kẻ CE vuông góc với AB. Trên tia đối của tia BD lấy điểm H sao cho BH = AC. Trên tia đối của tia CE, lấy điểm K sao cho CK = AB. So sánh AH, AK.
- A. AH > AK
- B. AH < AK
- C. AH = AK
- D. AH ≥ AK
Câu 14: Cho tam giác ABC có các góc B, C nhọn. Kẻ AH⊥BC. Biết AC = 10cm, HB = 5cm, HC = 6cm. Tính
- A. 100
- B. 61
- C. 64
- D. 89
Câu 15: Cho hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau ở E. Các tia phân giác của các góc ACE và DBE cắt nhau ở K. Chọn câu đúng.
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 16: Cho ΔAMN có AM = AN và I là trung điểm MN. Chọn câu đúng nhất.
- A. ΔAIM = ΔAIN
- B. AI⊥MN
- C.
- D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 17: Cho đoạn thẳng AB, O là trung điểm của AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các tia Ax; By vuông
góc với AB. Gọi C là một điểm thuộc tia Ax. Đường vuông góc với OC tại O cắt tia By ở D. Khi đó
- A. BD = CD + AC
- B. AC = DC + BD
- C. CD = AC − BD
- D. CD = AC + BD
Câu 18: Cho tam giác ABC có
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 19: Cho ΔDEF = ΔMNP. Biết EF + FD = 16cm, NP − MP = 4cm, DE = 5cm. Tính độ dài cạnh FD.
- A. 4 cm
- B. 6 cm
- C. 8 cm
- D. 10 cm
Câu 20: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC và
- A.
- B.
- C.
- D.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 6: Mặt phẳng tọa độ
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 8: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Trắc nghiệm Hình học 7 bài 2: Hai tam giác bằng nhau
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 5: Đa thức
- Trắc nghiệm toán 7 đại số chương 4: Biểu thức đại số (P3)
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 7: Đồ thị của hàm số y=ax (a≠0)
- Trắc nghiệm toán 7 hình học chương 3: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác (P2)
- Trắc nghiệm Hình học 7 bài 7: Định lý Py-ta-go
- Trắc nghiệm Hình học 7 bài 4: Hai đường thẳng song song
- Trắc nghiệm toán 7 đại số chương 2: Hàm số và đồ thị (P1)
- Trắc nghiệm Hình học 7 Bài 1: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác
- Trắc nghiệm toán 7 hình học chương 1: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song (P1)