Trắc nghiệm Toán 7 học kì II (P4)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 học kì II (P4). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Xét đa thức P (x) = ax + b, giả sử rằng có hai giá trị khác nhau x1; x2 là nghiệm của P (x) thì
- A. a = 0
- B. a = 0; b ≠ 0
- C. a ≠ 0; b ≠ 0
- D. a = 0; b = 0
Câu 2: Cho tam giác MNP cân ở M, trung tuyến MA, trọng tâm G. Biết MN = 13cm, NA = 12cm. Khi đó độ dài MG là:
- A. 10 cm
- B. 53 cm
- C. 5 cm
- D. 103 cm
Câu 3: Mệnh đề: “Tổng của hai số hữu tỉ nghịch đảo của nhau” được biểu thị bởi
- A. a+ (a ∈ Q; a ≠ 0)
- B. a + (a ∈ Q; a ≠ 0)
- C. a + a (a ∈ Q; a ≠ 0)
- D. a + (a ∈ Q; a ≠ 0)
Trả lời các câu 4, 5, 6
Theo dõi thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút) của lớp 7A, thầy giáo lập được bảng sau:
Câu 4: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
- A. 8
- B. 9
- C. 18
- D. 36
Câu 5: Số học sinh làm bài trong 6 phút là:
- A. 8
- B. 4
- C. 5
- D. 3
Câu 6: Số trung bình cộng là:
- A. 7 phút
- B. 8 phút
- C. 7, 5 phút
- D. 8, 5 phút
Câu 7: Cho p(x) = và q(x) = $-x^{4}+2x^{3}-3x^{2}+4x-5$. Tính p(x) + q(x) rồi tìm bậc của đa thức thu được
- A. p(x) + q(x) = có bậc là 6
- B. p(x) + q(x) = có bậc là 4
- C. p(x) + q(x) = có bậc là 4
- D. p(x) + q(x) = có bậc là 4
Câu 8: Cho ΔABC có Aˆ=80∘, Bˆ−Cˆ=20∘. Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
- A. AC < AB < BC
- B. AB < AC < BC
- C. BC < AC < AB
- D. AC < BC < AB
Câu 9: Cho đa thức sau: f(x) = . Các nghiệm của đa thức đã cho là:
- A. 4 và 6
- B. 1 và 9
- C. −3 và −7
- D. 2 và 8
Câu 10: Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến?
- A.
- B.
- C.
- D. xyz−yz+3
Câu 11: Nam mua 10 quyển vở mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi mỗi chiếc giá y đồng . Hỏi Nam phải trả tất cả bao nhiêu đồng?
- A. 2x - 10y (đồng)
- B. 10x - 2y (đồng)
- C. 2x + 10y (đồng)
- D. 10x + 2y (đồng)
Câu 12: Cho đa thức G(x)= . Khẳng định nào sau đây là đúng:
- A.G(x) không có nghiệm
- B.G(x) có một nghiệm
- C.G(x) có hai nghiệm
- D.A,B,C đều sai
Câu 13: Tìm hai đa thức P(x) và Q(x) sao cho P(x) + Q(x) =
- A. P(x) = ; Q(x) = x + 1
- B. P(x) = ; Q(x) = x + 1
- C. P(x) = ; Q(x) = -x + 1
- D. P(x) = ; Q(x) = x + 1
Câu 14: Một giáo viên thể dục đo chiều cao (tính theo cm) của một nhóm học sinh nữ và ghi lại ở bảng sau:
Chiều cao của các bạn chủ yếu thuộc vào khoảng nào?
- A. 150 cm − 160 cm
- B. 145cm − 149cm
- C. 143cm − 145cm
- D. 140cm − 150cm
Câu 15: Cho ΔABC có cạnh AB = 10cm và cạnh BC = 7cm. Tính độ dài cạnh AC biết độ dài cạnh AC là một số nguyên tố lớn hơn 11.
- A. 17cm
- B. 15cm
- C. 19cm
- D. 13cm
Câu 16: Tính giá trị biểu thức M = tại |x| = 2
- A. M = −1986
- B. M = −2054
- C. M = −1968 hoặc M = −2045
- D. M = −1986 hoặc M = −2054
Trả lời các câu hỏi 17, 18, 19
Dưới đây là biểu đổ thống kê số giày bán được của một cửa hàng giày trẻ em trong tháng 12/2018 (đơn vị: đôi giày)
Câu 17: Cửa hàng đó bán được bao nhiêu đôi giày trong tháng 12/2018?
- A. 120
- B. 500
- C. 540
- D. 450
Câu 18: Tìm mốt của dấu hiệu.
- A. M0 = 35
- B. M0 = 34
- C. M0 = 36
- D. M0 = 33
Câu 19: Tìm cỡ giày “đại diện”.
- A. 33, 19
- B. 34
- C. 34, 19
- D. 33, 91
Câu 20: Với x = −3; y = −2; z = 3 thì giá trị biểu thức D = là
- A. D = −36
- B. D = 37
- C. D = −37
- D. D = −73
Câu 21: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến BD. Trên tia đối của tia DB lấy điểm E sao cho DE = DB. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC; CE. Gọi I; K theo thứ tự là giao điểm của AM, AN với BE. Chọn câu đúng.
- A. BI = IK > KE
- B. BI > IK > KE
- C. BI = IK = KE
- D. BI < IK < KE
Câu 22: Cho các đa thức A = ; B= $3x^{2}+2xy+y^{2}$; C= $-x^{2}+3xy+2y^{2}$
Tính A - B - C
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 23: Cho ΔABC có Cˆ=90, AC < BC, kẻ CH ⊥ AB. Trên các cạnh AB và AC lấy tương ứng hai điểm M và N sao cho BM = BC, CN = CH. Chọn câu đúng nhất.
- A. MN ⊥ AC
- B. AC + BC < AB + CH.
- C. Cả A, B đều sai
- D. Cả A, B đều đúng
Câu 24: Tìm đa thức M biết M+
- A. M =
- B. M =
- C. M =
- D. M =
Câu 25: Cho ΔABC có AB < AC. Trên đường phân giác AD lấy điểm E. Chọn câu đúng.
- A. EC − EB > AC − AB
- B. EC − EB = AC − AB
- C. EC − EB < AC − AB
- D. EC − EB ≤ AC − AB
Câu 26: Cho đa thức sau: f(x) = . Các nghiệm của đa thức đã cho là:
- A. 2 và 3
- B. 1 và −6
- C. −3 và −6
- D. −3 và 8
Câu 27: Cho ΔABC, hai đường cao BD và CE. Gọi M là trung điểm của BC. Em hãy chọn câu sai:
- A. BM = MC
- B. ME = MD
- C. DM = MB
- D. M không thuộc đường trung trực của DE.
Câu 28: Xác định hệ số a của đa thức Q(x) = 3ax + 5 biết Q(−1) = 3.
- A. a =
- B. a =
- C. a =
- D. a =
Câu 29: Tổng các nghiệm của đa thức là:
- A. −16
- B. 8
- C. 4
- D. 0
Trả lời các câu hỏi 30, 31
Số lượng học sinh nữ của từng lớp trong một trường trung học cơ sở được ghi lại trong bảng sau đây
Câu 30: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
- A. 5
- B. 15
- C. 10
- D. 20
Câu 31: Tần số lớp có 20 học sinh là:
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 7
Câu 32: Cho ΔABC vuông tại A, M là trung điểm của AC. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của A và C xuống đường thẳng BM. So sánh BD + BE và AB.
- A. BD + BE > 2AB
- B. BD + BE < 2AB
- C. BD + BE = 2AB
- D. BD + BE < AB
Câu 33: Tính giá trị của đơn thức tại x = -1, y = -1, z = -2
- A. 10
- B. 20
- C. -40
- D. 40
Câu 34: Cho biểu thức đại số B = . Giá trị của B tại x = 3, y = -4 là:
- A. 16
- B. 86
- C. -32
- D. -28
Câu 35: Cho đa thức A = . Tính giá trị của A tại x = -2
- A. A = -35
- B. A = 53
- C. A = 33
- D. A = 35
Câu 36: Đường cao của tam giác đều cạnh 4 có bình phương độ dài đường cao là:
- A. 16
- B. 12
- C. 14
- D. 10
Câu 37: Cho ΔABC, các tia phân giác của góc B và A cắt nhau tại điểm O. Qua O kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB tại M, cắt AC ở N. Cho BM = 3cm, CN = 4cm. Tính MN?
- A. 7cm
- B. 10cm
- C. 11cm
- D. 12cm
Câu 38: Cho đa thức f(x) = Tìm đa thức g(x) sao cho g(x) - f(x) = $2x^{2} + 7x -2.$
- A. g(x) =
- B. g(x) =
- C. g(x) =
- D. g(x) =
Câu 39: Cho tam giác có: Bˆ=95∘,Aˆ=40∘. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
- A. BC < AB < AC
- B. AC < AB < BC
- C. AC < BC < AB
- D. AB < BC < AC
Câu 40: Cho ΔABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi D là một điểm nằm giữa A và M. Khi đó ΔBDC là tam giác gì?
- A. Tam giác cân
- B. Tam giác đều
- C. Tam giác vuông
- D. Tam giác vuông cân.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Hình học 7 Bài 8: Tính chất ba đường trung trực của tam giác
- Trắc nghiệm Toán 7 học kì II (P5)
- Trắc nghiệm toán 7 hình học chương 1: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song (P2)
- Trắc nghiệm toán 7 hình học chương 2: Tam giác (P2)
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến
- Trắc nghiệm toán 7 đại số chương 4: Biểu thức đại số (P1)
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 3: Biểu đồ
- Trắc nghiệm Hình học 7 bài 5: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc cạnh góc (g.c.g)
- Trắc nghiệm toán 7 đại số chương 4: Biểu thức đại số (P2)
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 3: Đơn thức
- Trắc nghiệm toán 7 đại số chương 4: Biểu thức đại số (P3)
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 7: Đa thức một biến