Trắc nghiệm toán 7 hình học chương 2: Tam giác (P3)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 7 hình học chương 2: Tam giác (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho tam giác ABC biết rằng số đo các góc tỉ lệ với 3; 4; 5. Tính $\widehat{A}$
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 2: Cho tam giác ABC và tam giác DEF có AB = DE, . Biết AC = 6cm. Độ dài DF là:
- A. 4cm
- B. 5cm
- C. 6cm
- D. 7cm
Câu 3: Cho tam giác ABC và tam giác IKH có AB = KI, AD = KH, DB = IH. Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. ΔBAD = ΔHIK
- B. ΔABD = ΔKHI
- c. ΔDAB = ΔHIK
- D. ΔABD = ΔKIH
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Trên đáy BC lấy hai điểm M, N sao cho BM = CN = AB. Tính số đo góc
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 5: Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Cho BH = 2cm, AB = 4cm. Tính AH.
- A. (cm)
- B. (cm)
- C. (cm)
- D. 12 (cm)
Câu 6: Cho ΔABC = ΔDEF. Biết . Tính các góc $\widehat{A}, \widehat{C}, \widehat{D}, \widehat{F}$
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 7: Cho tam giác ABC và tam giác DEF có AB = DE, . Biết AC = 9cm. Độ dài DF là:
- A. 10cm
- B. 5cm
- C. 9cm
- D. 7cm
Câu 8: Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26cm độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 5 và 12. Tính độ dài các cạnh góc vuông.
- A. 12 cm; 24 cm.
- B. 10 cm; 22 cm.
- C. 10 cm; 24 cm.
- D. 15cm; 24 cm.
Câu 9: Cho tam giác ABC có . Trên tia phân giác của góc A lấy điểm D sao cho AD = AB + AC. Khi đó tam giác BCD là tam giác gì?
- A. cân
- B. đều
- C. vuông
- D. vuông cân
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Một đường thẳng d bất kì luôn đi qua A. Kẻ BH và CK vuông góc với đường thẳng d. Khi đó tổng bằng
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 11: Cho hình vẽ. Tính x
- A. AB = 7
- B. AB = 8
- C. AB =
- D. AB =
Câu 12: Cho tam giác ABC có \widehat{B} = 80^{\circ}, . Tính $\widehat{A}$ và $\widehat{C}$
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 13: Cho hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại O là trung điểm của mỗi đoạn thẳng đó. Lấy lần lượt E; F là điểm thuộc đoạn AD và BC sao cho AE = BF. Cho OE = 2cm EF, tính EF
- A. 4 cm
- B. 2cm
- C. 3 cm
- D. 3, 5 cm
Câu 14: Một tam giác vuông có bình phương độ dài cạnh huyền bằng 164cm độ dài hai cạnh góc vuông tỉ lệ với và Tính độ dài hai cạnh góc vuông
- A. 8cm; 5cm.
- B. 4cm; 5cm.
- C. 8cm; 10cm.
- D. 5cm; 10cm.
Câu 15: Một tam giác cân có góc ở đáy bằng thì số đo góc ở đỉnh là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 16: Cho tam giác MNP có MN = MP. Gọi K là trung điểm của NP. Biết thì số đo góc MPN là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 17: Cho đoạn thẳng AB, O là trung điểm của AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các tia Ax; By vuông góc với AB. Gọi C là một điểm thuộc tia Az. Đường vuông góc với OC tại O cắt tia By ở D. Tính DC biết AC = 5 cm; BD = 2 cm.
- A. CD = 7cm
- B. CD = 3cm
- C. CD = 5cm
- D. CD = 2cm
Câu 18: Cho hai đoạn thẳng BD và EC vuông góc với nhau tại A sao cho AB = AE, AD = AC, AB < AC. Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là sai:
- A. ΔAED = ΔABC
- B. BC = ED
- C. EB = CD
- D.
Câu 19: Cho ΔABC = ΔMNP trong đó . So sánh các góc N; M; P.
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 20: Tam giác ABC có Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Tính số đo góc CBE.
- A.
- B.
- C.
- D.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 3: Đơn thức
- Trắc nghiệm toán 7 đại số chương 2: Hàm số và đồ thị (P3)
- Trắc nghiệm toán 7 đại số chương 4: Biểu thức đại số (P2)
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 8: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Trắc nghiệm Hình học 7 bài 1: Hai góc đối đỉnh
- Trắc nghiệm toán 7 hình học chương 2: Tam giác (P1)
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ
- Trắc nghiệm Hình học 7 bài 5: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc cạnh góc (g.c.g)
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 4: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
- Trắc nghiệm toán 7 hình học chương 3: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác (P2)
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch