Unit 5: Can you swim? Lesson 1

14 lượt xem

Dưới đây là phần Lesson 1 của Unit 5: Can you swim? (Bạn có thể bơi không?) - Một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình Tiếng Anh 4 giới thiệu về chủ đề xuyên suốt toàn bài. Bài viết cung cấp gợi ý giải bài tập và phần dịch nghĩa giúp bạn hiểu và làm bài tập tốt hơn.

  • 1. Look, listen and repeat

  • 3. Listen and tick

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)

  1. Ở phần này, các em bắt đầu học động từ khuyết thiếu “can” (có thể). “Can” được dùng để chỉ một khả năng nào đó.
    Ví dụ: I can draw. (Tôi có thể vẽ).
  2. Sau “can” là động từ nguyên mẫu không có “to”. Còn trong trường hợp, chúng ta không thể làm điều gì đó thì các em dùng “can’t” (cannot).
    Ví dụ: I cannot swim. (Tôi không thể bơi).
  3. Chúng ta không thể viết chữ “can’t” như thế này “can not” mà phải viết liền vào “cannot”.
  • a) Look. I can draw a cat. (Nhìn này. Tôi có thể vẽ một con mèo.)
    It's really nice. (Nó thật đẹp.)
  • b) What can you do, Phong? (Bạn có thể làm gì vậy Phong?)
    I can dance. (Tôi có thể nhảy múa.)
  • c) What a bout you, Nam? (Còn bạn thì sao Nam?)
    Me? I can't dance, but I can sing. (Tôi à? Tôi không thể nhảy múa nhưng tôi có thể hát.)

2. Point and say. (Chỉ và nói.)

Work in pairs. Tell your partners what you can do. (Làm theo cặp. Nói cho bạn em biết em có thể làm gì.)

  • a) What can you do? (Bạn có thể làm gì?)
    I can skip. (Tôi có thể nhảy đây.)
  • b) What can you do? (Bạn có thể làm gì?)
    I can skate. (Tôi có thể trượt băng.)
  • c) What can you do? (Bạn có thể làm gì?)
    I can cook. (Tôi có thể nấu ăn.)
  • d) What can you do? (Bạn có thể làm gì?)
    I can swim. (Tôi có thể bơi.)

3. Listen anh tick. (Nghe và đánh dấu chọn.)

  1. a
  2. c
  3. a

Audio script - Nội dung bài nghe:

  • 1. Mai: What can you do?
    Tony: I can draw. Look at this!
    Mai: Oh, what a nice picture.
  • 2. Mai: What can you do?
    Nam: I can cycle.
    Mai: Cycle? Let's cycle together in the park.
  • 3. Mai: How old are you?
    Akiko: I'm nine years old.
    Mai: What can you do?
    Akiko: I can skate.
    Mai: Oh, really? It's wonderful.

4. Look and write. (Nhìn và viết.)

  1. I can dance. (Tôi có thể nhảy múa.)
  2. I can skate. (Tôi có thể trượt pa-tanh.)
  3. I can swim. (Tôi có thể bơi.)
  4. I can ride a bike. (Tôi có thể đi xe đạp.)

5. Let's play. (Chúng ta cùng chơi.)

Guessing Game (Trò chơi đoán động vật)

  1. Trong trò chơi này, trước tiên các em chuẩn bị sẵn bức tranh vẽ những động vật mà các em muốn để cho ai đó đoán, ví dụ "a dog, a fish, a parrot (con chó, con cá, con vẹt)".
  2. Sau khi chuẩn bị xong, các bạn học sinh sẽ cùng tham gia trò chơi. Cô giáo sẽ chia thành 5 nhóm. Nếu học sinh trong mỗi nhóm có thể nhận ra những động vật trong tranh thì hãy chỉ tay lên động vật đó và hỏi một vài câu hỏi về động vật (ví dụ như: "What's this animal?" (Đây là động vật gì?) hoặc "What can it do?" (Nó có thể làm gì?), "Can it swim?" (Nó có thể bơi không?).
  3. Sau đó trong 1 nhóm nói 2 câu về động vạt trong tranh, sử dụng can và can't (ví dụ: It can swim, but it can't walk. (Nó có thể bơi, nhưng nó không thể đi bộ.), rồi tiếp tục hỏi "What is it? (Nó là con gì?) Học sinh khác nhìn tranh và trả lời (ví dụ: "It's a fish. (Nó là con cá."). Và sau cùng nhóm nào đưa ra 5 câu hỏi và 5 câu trả lời đúng trước thì nhóm đó sẽ thắng cuộc.

Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội