Đáp án phiếu bài tập tuần 2 đề A toán 4 tập hai

80 lượt xem

Bài làm:

ĐỀ A

PHẦN 1

1.

a) -> (3)

b) -> (4)

c) -> (2)

d) -> (5)

2.

Số/ Giá trịChữ số 5Chữ số 3Chữ số 7
50342750000030007
4705325003070000

3.

a)

Số 387654 có chữ số 8 thuộc hàng:

B. Chục nghìn

b)

Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 246357 là:

D. 2, 4, 6

4.

9899 < 10000

20111 > 19999

830678 = 830000 + 678

74474 < 74747

100000 > 99099

910678 > 909789

PHẦN 2

1.

a) 600050; chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn vị

b) 250100; chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn

c) 500914; chữ số 5 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn

2. Các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớp là:

789563; 879653; 909010; 910009; 987365

3.

a) - 4956 = 8372

= 8327 + 4956

= 13328

b) + 1536 = 10320

= 10320 - 1536

= 8784

c) x 9 = 57708

= 57708 : 9

= 6412

d) : 7 = 1630

= 1630 x 7

= 11410

4. Chiều dài của tấm bìa hình chữ nhật là:

108 : 9 = 12 (cm)

Chi vi của tấm bìa hình chữ nhật đó là:

(12 + 9) x 2 = 42 (cm)

Đáp số: 42 cm.

Cập nhật: 08/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội