Đáp án phiếu bài tập tuần 3 đề B toán 4 tập một

6 lượt xem

Bài làm:

ĐỀ B

PHẦN 1

1.

a) Số lẻ bé nhất có tám chữ số là:

B. 10 000 001

b) Số chẵn lớn nhất có bảy chữ số là:

C. 9 999 998

2.

A -> (4)

B -> (3)

C -> (2)

D -> (1)

3.

a) Đ b) S

c) Đ d) Đ

4.

D. Viết chữ số 9 vào số 3628 để được số bé nhất có thể được là 36 298

PHẦN 2

1. Vì 6 = 1 + 2 + 3 + 0 nên những số có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 6 được viết là:

1023; 1032; 1203; 1230; 1302; 1320;

2013; 2031; 2103; 2130; 2301; 2310;

3021; 3012; 3102; 3120; 3201; 3210.

Tổng các số trên là:

(1 + 2 + 3) x 1000 x 6 + (1 + 2 + 3) x 100 x 4 + (1 + 2 + 3) x 10 x 4 + (1 + 2 + 3) x 4

= 6 x 1000 x 6 + 6 x 100 x 4 + 6 x 10 x 4 + 6 x 4

= 36000 + 2400 + 240 + 24

= 38664

2. Theo đề bài ta có chữ số hàng chục gấp chữ số hàng chục nghìn số lần là:

2 x 2 x 2 = 8 (lần)

Vì số cần tìm là số tròn chục có 5 chữ số nên số hàng đơn vị phải là chữ số 0, chữ số hàng chục nghìn phải khác 0 và nhỏ hơn 2 vì nếu chữ số hàng chục nghìn bằng 2 thì chữ số hàng chục nghìn nhỏ nhất là 2 x 8 = 16 (loại)

Vậy chữ số hàng chục nghìn phải là 1 vì 0 < 1 < 2

Chữ số hàng nghìn là: 1 x 2 = 2

Chữ số hàng trăm là: 2 x 2 = 4

Chữ số hàng chục là: 4 x 2 = 8

Số tròn chục có 5 chữ số cần tìm là 12480

Cập nhật: 08/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội