Getting started Unit 14: Wonders of the world
4 lượt xem
Đây là phần khởi động của Unit 14 với chủ đề: Wonders of the world (Kỳ quan thiên nhiên thế giới). Phần này sẽ giúp bạn học làm quen với các từ vựng mới và có cái nhìn tổng quan về chủ đề. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập sách giáo khoa.
GETTING STARTED – UNIT 14: WONDERS OF THE WORLD
Match the names of these famous world landmarks to the correct pictures (Ghép tên những địa danh nổi tiếng thế giới đúng với những bức tranh.)
Giải:
- a. The Pyramids (kim tự tháp.)
- b. Sydney Opera House (Nhà hát Opera Sydney)
- c. Stonehenge (Cánh đồng đá)
Một số từ vựng bổ sung:
- construct /kənˈstrʌkt/ (v): kiến trúc
- stonehenge (n): tượng đài kỉ niệm bằng đá
- reach /riːtʃ/(v): đạt đến
- pyramid /ˈpɪrəmɪd/(n): kim tự tháp
- design /dɪˈzaɪn/(v): thiết kế
- opera house /ˈɒprə/(n): nhà hòa nhạc Opera
- summit /ˈsʌmɪt/(n): đỉnh cao nhất, thượng đỉnh
- clue /kluː/(n): gợi ý
- expedition /ˌekspəˈdɪʃn/(n): viễn chinh, thám hiểm
- bored /bɔːd/(a): chán, buồn
- shelter /ˈʃeltə(r)/(n): chỗ ẩn, che chở
- mistake /mɪˈsteɪk/(n): lỗi
- edge /edʒ/ (n): rìa, mép, hàng rào
- advertisement /ədˈvɜːtɪsmənt/(n): quảng cáo
- god /ɡɒd/(n): vị thần
- paragraph /ˈpærəɡrɑːf/(n): đoạn
- heritage /ˈherɪtɪdʒ/(n): di sản
- Coconut Palm Inn: quán cây cọ dừa
- crystal-clear (a): trong suốt (như pha lê)
- marine /məˈriːn/(a): thuộc biển, hàng hải
- century /ˈsentʃəri/(n): thế kỷ
Xem thêm bài viết khác
- Listen Unit 13: Festivals
- Write Unit 11: Traveling around Viet Nam
- Getting started Unit 10: Recycling
- Language focus Unit 13: Festivals
- Language focus Unit 10: Recycling
- Read Unit 9: A first-aid course
- Listen and read Unit 14: Wonders of the world
- Speak Unit 14: Wonders of the world
- Speak Unit 16: Inventions
- Listen Unit 15: Computers
- Read Unit 16: Inventions
- Listen and read Unit 13: Festivals