Language focus Unit 9: A first-aid course

  • 1 Đánh giá

Phần Language focus sẽ giúp bạn học ôn tập ngữ pháp về cấu trúc "in oder to/ so as to", thì tương lai đơn và cách dùng Will để đưa ra yêu cầu, lời mời hoặc lời hứa, đồng thời ôn tập từ vựng đã học. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.

LANGUAGE FOCUS – UNIT 9: A FIRST-AID COURSE

1. Match one part of a sentence from column A with another part in column B. Then write a complete sentence by using order to/so as to. (hãy ghép một phần câu ở cột A với một phần câu ở cột B, sau đó viết câu hoàn chỉnh bằng cách dùng in order to/so as to.)

Giải:

  • I opened my umbrella in order to/ so as to protect myself from the rain. (Tôi mở ô dù của tôi để bảo vệ bản thân khỏi mưa.)
  • Mary wrote a notice on the board in order to/ so as to inform her classmates about the change in schedule. (Mary đã viết một thông báo lên bảng để thông báo cho các bạn cùng lớp về sự thay đổi lịch trình.)
  • Mr. Green has to get up early this morning in order to/ so as to get to the meeting on time. (Ông Green phải dậy sớm sáng nay để đến cuộc họp kịp thời.)
  • My elder brother is studying very hard in order to/ so as to pass the final exam. (Anh trai tôi đang học rất chăm chỉ để có thể vượt qua kỳ thi cuối kì.)
  • People use first aids to ease the victim’s pain and anxiety. (Người ta sử dụng thuốc giảm đau đầu tiên để giảm bớt đau đớn và lo lắng của nạn nhân.)
  • You should cool the burns immediately in order to/ so as to minimize tissue damage. (Bạn nên làm mát các vết bỏng ngay lập tức để để giảm thiểu thiệt hại mô.)

2. Ba is talking to his mother about his aunt Mai. Complete the dialogue. Use the correct word or short form. (Ba đang nói chuyện vói mẹ cậu ấy về dì Mai. Hãy hoàn thành hội thoạỉ sau, dùng từ đúng hoặc dạng viết lược.)

Giải:

  • Ba: What time (0) will aunt Mai be here? (Khi nào dì Mai sẽ đến đây ạ?)
  • Mrs. Nga: She (1) will be/ She’ll be here in two hours. (Dì ấy sẽ đến trong vòng 2 giờ.)
  • Ba: (2) Will uncle Sau be with her? (Chú Sáu có đi cùng không ạ?)
  • Mrs. Nga: No, he (3) won't. He has to stay in Ho Chi Minh City. (Không. Chú ấy phải ở lại TP Hồ Chí Minh)
  • Ba: (4) Shall I come to the airport with you? (Con sẽ đi cùng mẹ đến sân bay nhé.)
  • Mrs. Nga: OK. It (5) will be a nice trip for us both. (Ok. Sẽ là một chuyến đi tốt lành cho cả hai mẹ con.)
  • Ba: Great. I (6 ) will be/ I ’ll be ready in two minutes. (Tuyệt quá. Con sẽ chuẩn bị sẵn sang trong mười phút.)

3. Nga is helping her grandmother. Look at the pictures and complete the sentences. Use the words under each picture and will. (Nga đang giúp bà của cô. Em hãy xem tranh và hoàn thành các câu sau, sử dụng từ cho dưới mỗi bức tranh và will.)

Giải:

  • a. Nga: Are you hot, Grandma? (Bà ơi bà nóng không?)
    Mrs. Tuyet: Yes. Will you open the window, please, Nga? (Có. Giúp bà mở cái cửa sổ nhé Nga?)
  • b. Mrs. Tuyet: My book is on the floor. Will you give it to me. please? (Sách của bà trên tầng. Lấy hộ bà nhé)
  • c. Mrs. Tuyet: Will you answer the telephone, please? (Con trả lời điện thoại đi nhé)
  • d. Nga: Do you want to listen to the radio? (Bà muốn nghe đài không?)
    Mrs. Tuyet: No, thanks. I always watch the news at 7 pm. Will you turn on the TV, please, Nga? (Không con ạ. Bà luôn xem tin tức vào lúc 7h. Bật hộ bà cái TV với.)
  • e. Mrs. Tuyet: I'm thirsty. Will you pour a glass of water for me? (Bà khát quá. Chắt cho bà một cốc nước nhé.)
    Nga: Of course. (Vâng ạ.)
  • f. Nga: Are you comfortable? (Bà thấy thoải mái không?)
    Mrs. Tuyet: No, I'm not. Will you get me a cushion, please? (Không. Lấy hộ bà cái gối?)

4. Work with a partner, look at the pictures. Make requests, offers or promises. Use the words in the box and Will or shall. (hãy cùng với bạn học xem bức tranh này rồi đưa ra các lời yêu cầu, đề nghị hay lời hứa, dùng từ cho trong khung và will hoặc shall.)

Giải:

  • a. Will you empty the garbage can, please? (Bạn sẽ đổ rác chứ?)
    => I will empty the garbage right now. (Mình sẽ đổ rác ngay bây giờ)
  • b. Will you paint the door, please? (Bạn sẽ sơn cửa nhé)
    => I will paint the door this afternoon. (Mình sẽ sơn nó chiều nay)
  • c. Will you study hard, please? (Con sẽ học hành chăm chỉ chứ?)
    => I will study harder. (Con sẽ học chăm hơn)
  • d. Will you carry the bag for me, please? (Anh giúp em mang cái giỏ này với?)
    => I shall carry the bag for you. (Anh sẽ mang nó giúp em)
  • e. Will you hang the washing, please? (Con phơi quần áo cho mẹ nhé)
    => I shall hang the washing for you. (Con sẽ treo nó)
  • f. Will you cut the grass, please? (Con sẽ cắt cỏ chứ)
    => I will cut the grass for you. (con sẽ cắt cỏ ạ)

  • 6 lượt xem
Chủ đề liên quan