- Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
- Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
- Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
- Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Getting started Unit 16: Inventions
Đây là phần khởi động của Unit 16 với chủ đề: Inventions (Các phát minh). Phần này sẽ giúp bạn học làm quen với các từ vựng mới và có cái nhìn tổng quan về chủ đề. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập sách giáo khoa.
GETTING STARTED – UNIT 16: INVENTIONS
Match these stages in the development of paper with The correct pictures. (Hãy ghép các giai đoạn phát triển của nghề làm đúng với những bức tranh sau.)
Giải:
- a) D. In 768, Arabs learned about papermaking from Chinese prisoners. (Năm 768, người Ả Rập học cách làm giấy từ các tù nhân Trung Quốc.)
- b) A. Five thousand years ago, the Egyptians wrote on a plant called papyrus. (Năm ngàn năm trước, người Ai Cập đã viết trên một cây có tên là papyrus.)
- c) B. A Chinese official made paper from wood pulp in the year 105. (Một quan chức Trung Quốc đã làm giấy từ bột giấy gỗ vào năm 105.)
- d) E. The first papermaking machine was invented in the late 1700s by a Frenchman. (Máy làm giấy đầu tiên được phát minh ra vào cuối những năm 1700 bởi một người Pháp.)
- e) C. The Japanese learned how to make paper in the seventh century. (Người Nhật học được cách làm giấy trong thế kỷ thứ bảy.)
Một số từ vựng bổ sung:
- Crush (v) : nghiền nát
- Grind (v) : xay nhỏ
- Helicopter (n): máy bay trực thăng
- Manufacture (v): sản xuất, chế tạo
- Microwave (n): vi song
- Pulp (n): bột giấy
- Toaster (n): máy nướng bánh mì
Chủ đề liên quan
Lớp 8 xem nhiều
-
Đề thi giữa học kì 2 lớp 8 môn Ngữ văn - Số 2 Đề kiểm tra giữa học kì II môn Ngữ văn lớp 8 có đáp án
-
Khoa học tự nhiên 8 bài 11: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ Khoa học tự nhiên 8
Mới nhất trong tuần
- Unit 1: My Friends
- Unit 2: Making Arrangemants
- Unit 3: At home
- Unit 4: Our Past
- Unit 5: Study hibits
- Unit 6: The young pioneers club
- Unit 7: My neighborhood
- Unit 8: Country life and City life
- Unit 9: A first-aid course
- Unit 10: Recycling
- Unit 11: Traveling around Viet Nam
- Unit 12: A vacation abroad
- Unit 13: Festivals
- Unit 14: Wonders of the world
- Unit 15: Computers
- Unit 16: Inventions
- Không tìm thấy