Giải bài tập 2 trang 155 sách toán tiếng anh 5
Câu 2: trang 155 - toán tiếng Anh 5
Fill in the blanks with the correct numbers:
Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
1m3 = ...dm3 1dm3 = ...cm3
7,268m3 = ...dm3 4,351dm3 = ....cm3
0,5m3 = ...dm3 0,2dm3 = ...cm3
3m3 2dm3 = ...dm3 1dm3 9cm3 = ...cm3
Bài làm:
1m3 = 1000dm3
7,268m3 = 7,268 x 1000m3 = 7268dm3
0,5m3 = 0,5 x 1000m3 = 500dm3
3m3 2dm3 = 3000dm3 + 2dm3 = 3002dm3
1dm3 = 1000cm3
4,351dm3 = 4,351 x 1000dm3 = 4351cm3
0,2dm3 = 0,2 x 1000cm3 = 200cm3
1dm3 9cm3 = 1000cm3 + 9cm3 = 1009cm3
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập 3 trang 143 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 3 trang 150 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 4 trang 145 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 164 chương 5 | Practice
- Toán tiếng Anh 5 bài: Đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông chương 1|Square dekameter, square hectometer
- Giải bài tập 1 trang 24 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 3 trang 32 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 2 trang 152 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân chương 2|Writing weight measurements as decimals
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 52 chương 2|Practice
- Giải bài tập 3 trang 55 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 22 chương 1|Cumulative practice