-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Toán tiếng Anh 5 bài: Bảng đơn vị thời gian chương 4 | Table of time units
Giải bài Bảng đơn vị thời gian chương 4 | Table of time units. Bài này nằm trong chương trình sách toán song ngữ: Anh - Việt lớp 5. Các con cùng học tập và theo dõi tại tech12h.com
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Câu 1: Trang 130 - Toán tiếng Anh 5:
There have been many great inventions in the history of mankind. The following table shows some inventions and their years of announcement. Based on the given table, find which century each invention was announced in.
Trong lịch sử phát triển của loài người đã có những phát minh vĩ đại. Bảng dưới đây cho biết tên và năm công bố một số phát minh. Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào.
Câu 2: Trang 131 - Toán tiếng Anh 5:
Fill in the blanks with the correct numbers:
Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6 years = ... months
6 năm = ...tháng
4 years 2 months = ... months
4 năm 2 tháng = ...tháng
3 years and a half = ... months
3 năm rưỡi = ....tháng
3 days = ... hours
3 ngày = ....giờ
0,5 days = ... hours
0,5 ngày = ...giờ
3 days and a half = ... hours
3 ngày rưỡi = ...giờ
b) 3 hours = ... minutes
3 giờ = ...phút
1.5 hours = ... minutes
1,5 giờ = ...phút
hours = ... minutes
giờ = ...phút
6 minutes = ... seconds
6 phút = ... giây
= ... seconds
phút = ...giây
1 hour = ... seconds
1 giờ = ...giây
Câu 3: Trang 131 - Toán tiếng Anh 5:
Fill in the blanks with the correct decimals:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 72 phút = ...giờ 270 phút = ...giờ
b) 30 giây = ...phút 135 giây = ...phút
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập 1 trang 64 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về đo diện tích chương 5 | Review measuring areas
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 90 chương 3 | Cumulative Practice 2
- Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về số thập phân chương 5 |Review decimals
- Giải bài tập 1 trang 58 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 66 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 48 chương 2|Cumulative practice
- Toán tiếng Anh 5 bài: Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm chương 2| Using calculators ro solve problems on percentages
- Toán tiếng Anh 5 bài: Phân số thập phân chương 1| Decimal fractions
- Giải bài tập 1 trang 162 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về phân số chương 5 |Review fractions
- Giải bài tập 4 trang 51 sách toán tiếng anh 5