Giải bài tập 2 trang 131 sách toán tiếng anh 5

  • 1 Đánh giá

Câu 2: Trang 131 - Toán tiếng Anh 5:

Fill in the blanks with the correct numbers:

Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:

a) 6 years = ... months

6 năm = ...tháng

4 years 2 months = ... months

4 năm 2 tháng = ...tháng

3 years and a half = ... months

3 năm rưỡi = ....tháng

3 days = ... hours

3 ngày = ....giờ

0,5 days = ... hours

0,5 ngày = ...giờ

3 days and a half = ... hours

3 ngày rưỡi = ...giờ

b) 3 hours = ... minutes

3 giờ = ...phút

1.5 hours = ... minutes

1,5 giờ = ...phút

hours = ... minutes

giờ = ...phút

6 minutes = ... seconds

6 phút = ... giây

= ... seconds

phút = ...giây

1 hour = ... seconds

1 giờ = ...giây

Bài làm:

a) 6 years = 6 x 12 = 72 months

6 năm = 6 x 12 = 72 tháng

4 years 2 months = 4 x 12 + 2 months = 50 months

4 năm 2 tháng = 4 x 12 tháng + 2 tháng = 50 tháng

3 years and a half = 3,5 x 12 = 42 months

3 năm rưỡi = 3,5 x 12 tháng = 42 tháng

3 days = 3 x 24 = 72 hours

3 ngày = 3 x 24 giờ = 72 giờ

0,5 days = 0,5 x 24 = 12 hours

0,5 ngày = 0,5 x 24 giờ = 12 giờ

3 days and a half = 3,5 x 24 = 84 hours

3 ngày rưỡi = 3,5 x 24 giờ = 84 giờ

b) 3 hours = 3 x 60 = 180 minutes

3 giờ = 3 x 60 phút = 180 phút

1.5 hours = 1,5 x 60 = 90 minutes

1,5 giờ = 1,5 x 60 phút = 90 phút

hours = x 60 = \(\frac{3\times 60}{4}\) minutes = 45 minutes

giờ = x 60 = \(\frac{3\times 60}{4}\) phút = 45 phút

6 minutes = 6 x 60 = 360 seconds

6 phút = 6 x 60 giây = 360 giây

= x 60 minutes = \(\frac{1\times 60}{2}\) minutes = 30 seconds

phút = x 60 giây = \(\frac{1\times 60}{2}\) giây = 30 giây

1 hour = 60 minutes = 60 x 60 seconds = 3600 seconds

1 giờ = 60 phút = 60 x 60 giây = 3600 giây

  • 1 lượt xem
Cập nhật: 08/09/2021