Giải câu 2 Bài Hàng và lớp
2 lượt xem
Câu 2: Trang 11 - sgk toán 4:
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:
46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 960 783.
b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
| Số | 38 753 | 67 021 | 79 518 | 302 671 | 715 519 |
| Giá trị của chữ số 7 | 700 |
Bài làm:
a,
46 307: Bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy ; Chữ số ba thuộc hàng trăm, lớp đơn vị;
56 032: Năm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai; Chữ số 3 thuộc hàng chục, lớp đơn vị;
123 517: Một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảy; Chữ số 3 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn;
305 804: Ba trăm linh năm nghìn tám trăm linh bốn; Chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn;
960 783 Chín trăm sáu mươi nghìn bảy tăm tám mươi ba; Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.
b,
| Số | 38 753 | 67 021 | 79 518 | 302 671 | 715 519 |
| Giá trị của chữ số 7 | 700 | 7 000 | 70 000 | 70 | 700 000 |
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 1 Bài Tìm số trung bình cộng
- Giải câu 1 bài : Luyện tập sgk Toán 4 trang 120
- Giải câu 1 bài Tìm hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó sgk Toán 4 trang 148
- Giải bài Tính chất giao hoán của phép cộng
- Giải câu 1 bài Luyện tập chung sgk Toán 4 trang 123 (tiết 2)
- Giải câu 3 bài Luyện tập chung sgk Toán 4 trang 139
- Giải câu 3 bài : Luyện tập chung sgk Toán 4 trang 118
- Giải câu 1 bài Phép trừ phân số sgk Toán 4 trang 129
- Giải Câu 2 bài Luyện tập trang 69
- Giải bài tập 1 trang 155 sgk toán 4
- Giải bài tập 1 trang 176 sgk toán 4
- Giải Câu 3 trang 74