Lập bảng 24.2. So sánh thể dị bội với thể đa bội.
D. Hoạt động vận dụng
Lập bảng 24.2. So sánh thể dị bội với thể đa bội.
Dấu hiệu so sánh | Thể dị bội | Thể đa bội |
Khái niệm | ||
Bộ NST | ||
Cơ chế hình thành | ||
Đặc điểm cơ thể | ||
Giống nhau |
Bài làm:
Dấu hiệu so sánh | Thể dị bội | Thể đa bội |
Khái niệm | là hiện tượng số lượng NST của một hay một vài cặp NST tương đồng bị thay đổi số lượng. | là hiện tượng làm tăng lên số lượng toàn bộ NST của tế bào ( nhiều hơn 2n). |
Bộ NST | 2n -1, 2n +1, 2n +2, 2n -2, 2n -1-1, 2n + 1+ 1, ... | 3n, 4n, 5n, .... |
Cơ chế hình thành | Do rối loạn trong phân bào làm 1 hoặc 1 vài NST phân li không đều | Do rối loạn trong phân bài làm tất cả các NST phân li không đều về 1 tế bào con |
Đặc điểm cơ thể | thường gây hại, gây dị dạng cho cơ thể | thường có lợi, sinh trưởng phát triển nhanh |
Giống nhau | đều làm thay đổi số lượng NST trong bộ lưỡng bội của loài |
Xem thêm bài viết khác
- Trong đoạn mạch song song có hai điện trở (hình 9.2). Độ lớn cường độ dòng điện trong mạch chính có quan hệ như thế nào với cường độ dòng điện trong mạch rẽ có điện trở R1 và R2?....
- Giải câu 1 trang 93 khoa học tự nhiên VNEN 9 tập 2
- Khoa học tự nhiên 9 Bài 65
- Tính công suất của bàn là
- 2. Các phương pháp tạo ưu thế lai
- Giải câu 5 trang 58 khoa học tự nhiên VNEN 9 tập 2
- Tại sao chim đậu trên dây điện cao thế lại không bị nguy hiểm? Chim bị giật chết khi đậu trên đường dây tải điện trong trường hợp nào?
- Để không mắc tật cận thị em cần chú ý những điều gì?
- Ai cận thị nặng hơn? Nếu đeo kính để sửa cận thị thì kính của ai có tiêu cự ngắn hơn?
- Cho mạch điện như hình 13.1, vôn kế chỉ 36 V, ampe kế chỉ 3 A, R1 = 30 ôm. Tìm số chỉ của ampe kế A1 và A2. Tính điện trở R2.
- Giải câu 2 trang 67 khoa học tự nhiên VNEN 9 tập 2
- Nhận xét giá trị thương số U/I đối với từng dây dẫn và với các dây dẫn khác nhau.