photos Image 2009 05 09 4
- Giải câu 4 trang 122 sách VNEN toán 4 tập 1 Câu 4: Trang 122 sách VNEN toán 4Giải bài toán: Một sân bóng đá hình chữ nhật có diện tích 7140$m^{2}$, chiều dài 105m.a. Tìm chiều rộng của sân bóng đá.b. Tính chu vi của sân bóng đá. Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 trang 129 sách VNEN toán 4 tập 1 Câu 4: Trang 129 sách VNEN toán 4 tập 1Trong các số: 345; 480; 296; 341; 2000; 3995; 9010; 324, em hãy viết vào vở:a. Các số chia hết cho 2;b. Các số chia hết cho 5;c. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chi Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 trang 127 sách VNEN toán 4 tập 1 Câu 4: Trang 127 sách VNEN toán 4 tập 1 Trong các số từ 1 đến 20, em hãy viết vào vở:a. Các số chia hết cho 5;b. Các số chẵn;c. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5. Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1 Câu 4: Trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1 Trong các số sau: 231; 109; 1872; 8225; 92313, em hãy viết vào vở.a. Các số chia hết cho 3;b. Các số không chia hết cho 3. Xếp hạng: 3 · 2 phiếu bầu
- Giải câu 4 bài Luyện tập sgk Toán 4 trang 136 Câu 4: Trang 136 sgk toán lớp 4Một hình bình hành có diện tích \(\frac{2}{5}\)m2 , chiều cao \(\frac{2}{5}\)m .Tính độ dài đáy của hình đó? Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 14 sách toán tiếng anh 4 4. Fill in the blanks: a. $\frac{1}{4}$ century = .... ... ... years b. $\frac{1}{5}$ century = ... ... ... years c. $\f Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 72 sách toán tiếng anh 4 4. a. 64 : 4 b. 72 : 6 c. 104 : 8 d. 102 : 3 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 48 sách toán tiếng anh 4 4. Use the properties of addition to find value of each of the following:a. 47 + 168 + 53b. 29 + 144 + 71 + 256c. 213 + 765 + 787 + 235 d. 48 + 37 + 986 + 63 + 52 Dịch nghĩa:4. Dùng các tính chất của phép cộng để t Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 22 sách toán tiếng anh 4 4. A taxi driver travelled a total distance of 1659 km in 7 days. Find the average distance he travelled per day.Dịch nghĩa:4. Một tài xế xe ta-xi được cả thảy 1659 km trong 7 ngày. Tìm quãng đường trung bình anh ấ Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 104 sách toán tiếng anh 4 4.a. 4 : 5 = ... b. 7 : 3 = ...c. 10 : 9 = ... d. 8 : 11 = ... Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 bài Luyện tập sgk Toán 4 trang 137 Câu 4: Trang 137 sgk toán lớp 4Cho các phân số: $\frac{1}{2}$ ; $\frac{1}{3}$ ; $\frac{1}{4}$ ; $\frac{1}{6}$ . Hỏi mỗi phân số đó gấp mấy lần $\frac{1}{12}$ ?Mẫu: $\frac{1}{2}$ : $\frac{1}{12}$ = $\frac{1}{2}$ x $\ Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 4 sách toán tiếng anh 5 Câu 4: Trang 4 - sgk toán tiếng anh 5Write the correct numbers in the boxes: Viết số thích hợp vào ô trống: a. 1 = $\frac{6}{☐}$b. 0 = $\frac{☐}{5}$ Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 8 sách toán tiếng anh 4 4. Fill in the blanks:a. 26 845 = ... thousands ... hundreds ... tens ... ones.b. 54 362 = ... thousands ... hundreds ... tens ... ones. c. 26 345 is ............ more than 26 000.d. 54 362 is ............ more than 4362.Dịch nghĩa: Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 54 sách toán tiếng anh 4 4. In the 6-sided figure ABCDEG: a. Which two sides are parallel to each other?b. Which two sides are perpendicular to each other?Dịch nghĩa:4. Trong hình sáu cạnh ABCDEG:a. Hai cạnh nào song song với nhau?b. Hai cạnh nà Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 66 sách toán tiếng anh 4 4. a. 45 x 11 b. 26 x 11c. 48 x 11 d. 73 x 11 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 18 sách toán tiếng anh 4 4. What are the missing numbers?a. 467 532 = 400 000 + ..... + 7000 + 500 + ..... + 2b. 225 430 = ..... + 20 000 + ..... + 400 + 30c. 1 000 000 + 400 000 + 700 + 20 + 9 = ... ... ...d. 2 000 000 000 + 300 000 000 + 452 000 + 9 = ... ... ... Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 90 sách toán tiếng anh 4 1. Which of the following number are divisible by 9? a. 2193 b. 7398 c. 13 635 d. 82 889e. 50 671 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 94 sách toán tiếng anh 4 4. The area of a parallelogram is 63 $cm^{2}$. Its altude is 7 dm. Find its base.Dịch nghĩa:4. Diện tích hình bình hành là 63 $cm^{2}$. Chiều cao hình bình hành lsg 7 dm. Cái độ dài đáy hình bình hành. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 108 sách toán tiếng anh 4 4. Rearange the following fractions in an icreasing order:a. $\frac{5}{8}$ , $\frac{7}{8}$ , $\frac{4}{8}$b. $\frac{1}{4}$ , $\frac{1}{2}$ , $\frac{1}{8}$c. $\frac{9}{10}$ , $\frac{4}{5}$ , $\frac{2}{3}$d. $\frac{3}{4}$ , $\frac{2}{3}$ Xếp hạng: 3