Tìm và viết vào bảng nhóm từ đồng nghĩa với các từ in đậm trong bài
13 lượt xem
7. Tìm từ đồng nghĩa
a. Đọc bài văn sau: "Cây rơm" (trang 182 sgk)
b. Tìm và viết vào bảng nhóm từ đồng nghĩa với các từ in đậm trong bài:
- Tinh ranh: ...........
- Dâng: .................
- Êm đềm: ...............
Bài làm:
Từ đồng nghĩa với các từ in đậm trong bài:
- Tinh ranh: Tinh khôn, ranh mãnh, tinh xảo, khôn ngoan, tinh nghịch
- Dâng: biếu, cho, tặng, hiến, đưa, nộp
- Êm đềm: êm ấm, bình yên, êm dịu, êm ái, êm ả, êm xuôi.
Xem thêm bài viết khác
- Trao đổi với người thân về một nghề nào đó (nghề đó sản xuất ra thứ gì, cần dụng cụ lao động gì, nghề đó yêu cầu gì ở người lao động: sức khoẻ, sự cẩn thận, sự khéo léo,...).
- Chọn các đại từ xưng hô tôi, nó, chúng ta thích hợp với mỗi ô trống
- Nhớ - viết: Hành trình của bầy ong (2 khổ thơ cuối)
- Cùng người thân tìm những câu thành ngữ, tục ngữ chứa các từ trái nghĩa.
- Viết vần của từng tiếng trong dòng thơ đầu vào phiếu học tập: Con ra tiền tuyến xa xôi / Yêu bầm yêu nước, cả đôi mẹ hiền.
- Tìm 8 từ có tiếng "bảo":
- Thi tìm từ nhanh: Các từ láy âm đầu i, các từ láy vần có âm cuối ng.
- Sắp xếp các thẻ từ ngữ cho dưới đây vào bảng phân loại bên dưới
- Trong hai bài thơ em đã học ở chủ điểm Vì hạnh phúc con người, em thích những câu thơ nào nhất? Vì sao?
- Giải bài 17C: Ôn tập về câu
- Dựa vào các tranh và lời thuyết minh dưới tranh, mỗi em kể lại một đoạn câu chuyện
- Đọc các câu sau, chọn từ in đậm xếp vào mỗi cột A hoặc B trong bảng ở phiếu học tập