Tìm và viết vào bảng nhóm từ đồng nghĩa với các từ in đậm trong bài
13 lượt xem
7. Tìm từ đồng nghĩa
a. Đọc bài văn sau: "Cây rơm" (trang 182 sgk)
b. Tìm và viết vào bảng nhóm từ đồng nghĩa với các từ in đậm trong bài:
- Tinh ranh: ...........
- Dâng: .................
- Êm đềm: ...............
Bài làm:
Từ đồng nghĩa với các từ in đậm trong bài:
- Tinh ranh: Tinh khôn, ranh mãnh, tinh xảo, khôn ngoan, tinh nghịch
- Dâng: biếu, cho, tặng, hiến, đưa, nộp
- Êm đềm: êm ấm, bình yên, êm dịu, êm ái, êm ả, êm xuôi.
Xem thêm bài viết khác
- Lập dàn ý bài văn tả cảnh một buổi sáng (hoặc trưa, chiều) trong vườn cây (hay trong công viên, trên đường phố, trên cánh đồng, nương rẫy...)
- Giải bài 16B: Thầy cúng đi bệnh viện
- Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng
- Hãy chuyển mỗi cặp câu trong đoạn a hoặc đoạn b dưới đây thành một câu sử dụng các cặp quan hệ từ vì ... nên hoặc chẳng những... mà...
- Mỗi bạn nói một câu kiểu ai làm gì? Hoặc ai thế nào? để miêu tả một trong các bức tranh sau đây (trang 155 sgk)
- Chất độc màu da cam gây ra những hậu quả gì đối với con người? Chúng ta có thể làm gì để giảm bớt nỗi đau cho những nạn nhân chất độc màu da cam?
- Nối từ ngữ ở cột A với nghĩa thích hợp cột B
- Giải bài 4A: Hòa bình cho thế giới
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? Hành động nào của anh Trọng khiến em khâm phục nhất?
- Tìm và viết vào bảng nhóm các từ đồng nghĩa:
- Trao đổi với bạn: Ở thành phố nay ở nông thôn thích hơn? Vì sao
- Giải bài 17A: Người dời núi mở đường