Toán tiếng Anh 5 bài: Số thập phân bằng nhau chương 2| Equivalent decimals
Giải bài Số thập phân bằng nhau chương 2| Equivalent decimals . Reading, writing decimal. Bài này nằm trong chương trình sách toán song ngữ: Anh - Việt lớp 5. Các con cùng học tập và theo dõi tại tech12h.com
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
1. Remove the ending 0s from the right of the decimal parts to get shorter decimals:
Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn:
a) 7,800; 64,9000; 3,0400
b) 2001,300; 35,020; 100,0100
2. Write 0s on the right of the decimal parts of the following decimals so that their decimal parts have the same number of digits (three digits):
Hãy viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số thập phân sau đây để các phần thập phân của chúng có số chữ số bằng nhau (đều có ba chữ số)
a) 5,612; 17,2; 480,59
b) 24,5; 80,01; 14,678
3. To write 0.100 as a decimal fraction, Lan wrote: 0.100 =
Khi viết số thập phân 0,100 dưới dạng số thập phân bạn Lan viết 0,100 =
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập 4 trang 160 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 100 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 2 trang 68 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên chương 2| Dividing a decimal by a natural number
- Giải bài tập 2 trang 162 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 2 trang 146 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 3 trang 150 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 12 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 91 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 58 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 3 trang 7 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 79 sách toán tiếng anh 5