Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về đo thời gian chương 5 | Review measuring time

2 lượt xem

Giải bài Ôn tập về đo thời gian | Review measuring time. Bài này nằm trong chương trình sách toán song ngữ: Anh - Việt lớp 5. Các con cùng học tập và theo dõi tại tech12h.com

B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

Kiến thức thú vị

Câu 1: trang 156 - toán tiếng Anh 5

Fill in the blanks with the correct numbers:

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 1 century = ... years

1 thế kỉ = ...năm

1 year = ... months

1 năm = ...tháng

1 nomal year has ... days

1 năm không nhuận có ...ngày

1 leap year has ... days

1 năm nhuận có...ngày

1 month has ...(or...) days

1 tháng có...(hoặc...) ngày

February has... or ... days

Tháng 2 có ...hoặc...ngày.

b) 1 week has... days

1 tuần lễ có...ngày

1 day =... hours

1 ngày = ...giờ.

1 hour = ... minutes

1 giờ = ...phút

1 minute = ...seconds

1 phút = ...giây

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 2: trang 156 - toán tiếng Anh 5

Fill in the blanks with correct numbers:

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 2 years 6 months = ... months

2 năm 6 tháng = ...tháng

3 minutes 40 seconds = ... seconds

3 phút 40 giây = ...giây

1 hour 5 minutes = ... minutes

1 giờ 5 phút = ...phút

2 days 2 hours = ... hours

2 ngày 2 giờ = ...giờ

b) 28 months = ... years ... months

28 tháng = ...năm....tháng

150 seconds = ... minutes ... seconds

150 giây = ...phút...giây

144 minutes = ... hours...minutes

144 phút = ...giờ...phút

54 hours = ...days ... hours

54 giờ = ...ngày...giờ

c) 60 minutes = ... hours

60 phút = ...giờ

45 minutes = ... hours = 0,... hours

45 phút = ...giờ = 0,...giờ

30 minutes = ... hours = 0,... hours

30 phút = ...giờ = 0,...giờ

15 minutes = ... hours = 0,... hours

15 phút = ...giờ = 0,...giờ

1 hour 30 minutes = ... hours

1 giờ 30 phút = ...giờ

90 minutes = ... hours

90 phút = ...giờ

30 minutes = ... hours = 0,...hours

30 phút = ...giờ = 0,..giờ

6 minutes = ... hours = 0,... hours

6 phút = ...giờ =...0,...giờ

12 minutes = ... hours = 0,.. hours

12 phút = ...giờ = 0,...giờ

3 hours 15 minutes = ... hours

3 giờ 15 phút = ...giờ

2 hours 12 minutes = ...hours

2 giờ 12 phút = ...giờ

d) 60 seconds = ... minutes

60 giây = ...phút

90 seconds = ... minutes

90 giây = ...phút

1 minute 30 seconds = ... minutes

1 phút 30 giây = ...phút

30 seconds = ... minutes = 0,... minutes

30 giây = ...phút = 0,...phút

2 minutes 45 seconds = ... minutes

2 phút 45 giây = ....phút

1 minute 6 seconds = ... minutes

1 phút 6 giây = ...phút

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 3: trang 157 - toán tiếng Anh 5

What time does each of these clocks display?

Đồng hồ chỉ bao nhiêu giờ và bao nhiêu phút ?

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 4: trang 156 - toán tiếng Anh 5

Circle the correct answer:

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

A car wanted to travel a distance of 300km. It travelled at a speed of 60 km/h in hours. How many kilometers left did the car need to cover?

Một ô tô dự định đi một quãng đường dài 300km. Ô tô đó đi với vận tốc 60km/giờ và đã đi được giờ. Hỏi ô tô còn phải đi tiếp quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét ?

The distance that the car needed to cover is:

Ô tô còn phải đi tiếp quãng đường là:

A.135km.

B. 165km.

C.150km.

D.240km.

=> Xem hướng dẫn giải


Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội