Trắc nghiệm hoá 8 chương 1: Chất - Nguyên tử - Phân tử (P2)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm hóa học 8 chương 1: Chất - Nguyên tử - Phân tử (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho những hiện tượng sau:
1) Cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa.
2) Mặt trời mọc, sương bắt đầu tan dần.
3) “Ma trơi” là ánh sáng xanh (ban đêm) do photphin (
4) Giấy quỳ tím khi nhúng vào dung dịch axit bị đổi thành màu đỏ.
5) Khi đốt cháy than tổ ong (cũng như pháo) tỏa ra nhiều khí độc (
- A. 1, 2.
- B. 4, 5.
- C. 2, 4.
- D. chỉ có 2.
Câu 2: Một nguyên tử có 17 electron, cấu tạo của nguyên tử đó có bao nhiêu lớp electron?
- A. 2
- B. 3
- C. 1
- D. 4
Câu 3: Lập công thức hóa học biết hóa trị của X là I và số p = e là 13 và Y có nguyên tử khối là 35.5
- A. NaCl
- B.
- C. NaO
- D. MgCl
Câu 4: Đơn chất là chất được tạo nên từ
- A. một chất
- B. một nguyên tố hóa học
- C. một nguyên tử
- D. một phân tử
Câu 5: Khí nào có phân tử khối nhỏ nhất trong các khí sau:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 6: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm sau:
* Điện tích: điện tích của một(e) là:..............., điện tích của một (p) là:.................., còn điện tích của một (n) bằng......... Nguyên tử luôn trung hòa về điện nên cho ta số(.........) = số(.............).
* Khối lượng: Khối lượng của một (p) ≈ khối lượng của (n) và khối lượng của một (e) ≈ 0,0005 lần khối lượng của một (p) => khối lượng của hạt nhân>> khối lượng lớp vỏ (e). Vì vậy người ta coi khối lượng của.....................................................là khối lượng của nguyên tử.
- A. 1-; 1+; 0; (e)= (p); hạt nhân
- B. 1-; 1+; 0; (e)= (p) ; nguyên tố
- C. -1 ; +1 ; (e)= (p); hạt nhân
- D. -1 ; +1 ; (e)= (p); nguyên t
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X có nguyên tử khối gấp 7 lần của nguyên tử nguyên tố hiđro, đó là nguyên tử nguyên tố nào? Cho biết số p và số e trong nguyên tử X.
- A. Liti, số p = số e = 3
- B. Be, số p = số e = 4
- C. Liti, số p = số e = 7
- D. Natri, số p = số e = 11
Câu 8: Tìm công thức hóa học của một oxit sắt gồm 2 nguyên tố Fe và O. Biết phân tử khối là 160. Tỉ số khối lượng của Fe và O là 7 : 3.
- A.
- B. FeO.
- C.
- D. Fe_{3}O_{2}$
Câu 9: Câu nói nào sau đây là đúng?
- A. Phân tử nước gồm nguyên tố hidro và oxi
- B. Clo là kim loại
- C. NH3 hợp chất không mùi, không màu
- D. Than chì được cấu tạo tạo từ nguyên tố Ca
Câu 10: Một hợp chất gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử O và có phân tử khối là 160 đvC. X là nguyên tố nào sau đây?
- A. Ca
- B. Fe
- C. Cu
- D. Ba
Câu 11: Phân tử rượu etylic
- A. 10.
- B. 9.
- C. 8.
- D. 7.
Câu 12: Từ công thức hóa học của
- A.
do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên. - B. Có 3 nguyên tử oxi trong phân tử.
- C. Có 2 nguyên tử S trong phân tử
- D. Tất cả đáp án.
Câu 13: Biết 1/4 nguyên tử X nặng bằng 1/3 nguyên tử Kali. Xác định tên và KHHH của nguyên tố X?
- A. Sắt(Fe)
- B. Mangan(Mn)
- C. Crom(Cr)
- D. Chì(Pb)
Câu 14: Chất nào sau đây được coi là tinh khiết
- A. Nước cất
- B. Nước mưa
- C. Nước lọc
- D. Đồ uống có gas
Câu 15: Bari có hóa trị II. Chọn công thức sai
- A. $BaSO_{4}
- B. BaO
- C. BaCl
- D.
Câu 16: Hợp chất của nguyên tố X hóa trị II với oxi, có phân tử khối nặng gấp 1,75 lần khí oxi. Xác định công thức hóa học của hợp chất đó
- A. MgO
- B. CuO
- C. CaO
- D. FeO
Câu 17: Hợp chất B trong phân tử gồm có 1X, 1S, 4O liên kết với nhau (X là nguyên tố chưa biết), biết nguyên tử X có khối lượng bằng 2 lần phân tử khí oxi. Tìm CTHH của B.
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 18: Chọn đáp án sai
- A. Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử
- B. Số p = số e
- C. Hạt nhân tạo bởi proton và notron
- D. Oxi có số p khác số e
Câu 19: Phân tử đồng sunfat được tao bởi các nguyên tố Cu, S, O trong đó % khối lượng các nguyên tố đó: 40%, 20%, 40%. Xác định công thức phân tử của đồng sunfat.
- A. Cu_{4}SO$
- B.
- C.
- D.
Câu 20: Nguyên tử khối là gì?
- A. Nguyên tử khối của một nguyên tử là khối lượng tương đối của một nguyên tử nguyên tố đó.
- B. Nguyên tử khối của một nguyên tử là khối lượng của một nguyên tử nguyên tố đó.
- C. Nguyên tử khối của một nguyên tử là khối lượng tương đối của nguyên tố đó.
- D. Nguyên tử khối của một nguyên tử là khối lượng một nguyên tử nguyên tố đó.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm hoá 8 chương 3: Mol và tính toán hoá học (P2)
- Trắc nghiệm hóa học 8 bài 20 : Tỉ khối của chất khí
- Trắc nghiệm hóa học 8 bài 2: Chất
- Trắc nghiệm Hoá học 8 học kì I (P3)
- Trắc nghiệm hóa học 8 bài 15 : Định luật bảo toàn khối lượng
- Trắc nghiệm Hoá học 8 học kì II (P4)
- Trắc nghiệm hoá 8 chương 6: Dung dịch (P2)
- Trắc nghiệm hóa học 8 bài 7: Bài thực hành 2 Sự lan tỏa của chất
- Trắc nghiệm hóa học 8 bài 43: Pha chế dung dịch
- Trắc nghiệm hóa học 8 bài 22 : Tính theo phương trình hóa học
- Trắc nghiệm hóa học 8 bài 26 : Oxit
- Trắc nghiệm hóa học 8 bài 36: Nước