Trắc nghiệm hóa học 11 bài 13: Luyện tập tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm hóa học 11 bài 13: Luyện tập tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Khí amoniac tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch. Dung dịch amoniac làm cho:
- A. Phrnolphtalein màu hồng hóa không màu
- B. Quỳ tím hóa đỏ
- C. Phenolphtalein không màu hóa hồng
- D. Quỳ tím không đổi màu
Câu 2: A là một oxit của nito có tỉ khối so với không khí là 1,517. Vậy công thức phân tử của A là:
- A. NO
- B. NO
- C. N
O$_{3}$ - D. N
O
Câu 3: Hiện tượng gì xảy ra khi nhúng hai đũa thủy tinh vào hai bình đựng dung dịch HCl và dung dịch NH
- A. Không có hiện tượng gì
- B. Có khói trắng
- C. Gây nổ
- D. Kết tủa màu vàng nhạt
Câu 4: Dung dịch NH
- A. Axit
- B. Bazo
- C. Trung tính
- D. Lưỡng tính
Câu 5: Để phân biệt các mẫu phân bón sau: (NH
- A. Dung dịch BaCl
- B. Dung dịch Ba(OH)
- C. Dung dịch HCl
- D. Dung dịch NaOH
Câu 6: Cho các phản ứng sau:
(1). NH
(2). NH
(3). NH
(4). Cu + HCl + NaNO
(5). (NH
Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo thành khí NH
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Câu 7: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl dư tạo ra 8,96 lít khí H
- A. 8,96
- B. 3,36
- C. 7,28
- D. 3,64
Câu 8: Có các dung dịch sau: HCl, H
- A. 6
- B. 4
- C. 7
- D. 5
Câu 9: Cho hỗn hợp Fe, FeO, Fe
- A. 0,06 mol
- B. 0,0975 mol
- C. 0,18 mol
- D. 0,125 mol
Câu 10: Thủy phân hoàn toàn 4,878 gam halogenua của photpho thu được hỗn hợp hai axit. Để trung hòa hỗn hợp này hoàn toàn cần 90 ml dung dịch NaOH 1M. Halogen đó là:
- A. F
- B. Cl
- C. Br
- D. I
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al vào dung dịch HNO
- A. 8,1
- B. 24,3
- C. 23,4
- D. 14,4
Câu 12: Cho 25 lít hỗn hợp N
- A. 32,08%
- B. 96,24%
- C. 64,16%
- D. 60%
Câu 13: Hidrazin có công thức là:
- A. N
O$_{4}$ - B. N
H$_{4}$ - C. CH
NH$_{2}$ - D. (NH
CO
Câu 14: Nung 6,58 gam Cu(NO
- A. 2,0
- B. 1,7
- C. 1,3
- D. 1,0
Câu 15: Cho các mệnh đề sau:
(1). Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa
(2). NO
(3). Trong phòng thí nghiệm, HNO
(4). Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200
(5). Phân supephotphat đơn có thành phần chính là Ca(H
Trong các mệnh đề trên số mệnh đề đúng là:
- A. 4
- B. 5
- C. 2
- D. 3
Câu 16: Cho hai muối thỏa mãn các điều kiện sau:
X+ Y không xảy ra phản ứng
X+ Cu không xảy ra phản ứng
Y+ Cu không xảy ra phản ứng
X+ Y+ Cu xảy ra phản ứng
X và Y là:
- A. Mg(NO
và KNO$_{3}$ - B. Fe(NO
và NaHSO$_{4}$ - C. NaNO
và NaHCO - D. NaNO
và NaHSO$_{4}$
Câu 17: Cho a mol P
- A. a= 0,2 và C
= 2,75M - B. a= 0,4 và C
= 2,75M - C. a= 0,4 và C
= 5,5M - D. a= 0,2 và C
= 5,5M
Câu 18: Để phân biệt các dung dịch axit HCl H
- A. Cu
- B. Na
- C. Ba
- D. Fe
Câu 19: Cho 2,64 gam (NH
- A. NH
H$_{2}$PO - B. (NH
HPO$_{4}$ - C. (NH
PO$_{4}$ - D. NH
H$_{2}$PO và (NH$_{4})_{2}$HPO
Câu 20: Supephotphat đơn được điều chế từ một loại quặng chứa 73% Ca
- A. 110.2
- B. 106.5
- C. 74.7
- D. 71
Câu 21: Nước cường toan là hỗn hợp gồm:
- A. Một thể tích HNO
đặc và 1 thể tích HCl đặc - B. Một thể tích HNO
và 3 thể tích HCl đặc - C. Một thể tích HCl đặc và 3 thể tích HNO
- D. Một thể tích HCl đặc và 5 thể tích HNO
Câu 22: Phản ứng xảy ra đầu tiên khi quẹt que diêm vào vỏ bao diêm là:
- A. 4P + 3O
$\rightarrow $ 2P O$_{3}$ - B. 4P + 5O
$\rightarrow $ 2P O$_{5}$ - C. 6P + 5KClO
$\rightarrow $ 3P$_{2}$O$_{5}$ + 5KCl - D. 2P + 3S
P$_{2}$S$_{3}$
Câu 23: Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cu kim loại?
- A. Dung dịch HNO
- B. Dung dịch hỗn hợp NaNO
+ HCl - C. Dung dịch NH
Cl - D. Dung dịch FeCl
Câu 24: Người ta thường dùng P
- A. P
O$_{5}$, H SO$_{4}$ - B. NaOH
- C. NaOH, Na
SO$_{4}$ khan - D. Chỉ có Na
SO$_{4}$ khan
Câu 25: Qua phản ứng 8NH
ta có kết luận:
- A. NH
là chất khử, bazo - B. NH
là chất oxi hóa - C. Clo là chất oxi hóa
- D. Cả A và C để đúng
=> Kiến thức Giải bài 13: Luyện tập tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 4: Đại cương về hóa hữu cơ (P1)
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 22: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 17: Silic và hợp chất của silic
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 13: Luyện tập tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng
- Trắc nghiệm Hoá học 11 học kì II (P2)
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 2: Nito- Photpho (P1)
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 7: Hidrocacbon thơm, nguồn hidrocacbon thiên nhiên, hệ thống hóa về hidrocacbon (P1)
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 15: Cacbon
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 3: Cacbon- silic (P3)
- Trắc nghiệm Hoá học 11 học kì II (P5)
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 2: Nito- Photpho (P5)
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 29: Anken