Trắc nghiệm sinh học 7 bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 7 bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Hiện nay, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế giới?
- A. Ngỗng Canada.
- B. Đà điểu châu Phi.
- C. Bồ nông châu Úc.
- D. Chim ưng Peregrine.
Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của nhóm chim chạy?
- A. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to khỏe; chân có hai hoặc ba ngón.
- B. Bộ xương cánh dài và khỏe; lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước.
- C. Cánh phát triển; chân có bốn ngón.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3: Lớp chim được chia thành mấy nhóm
- A. 2 nhóm là nhóm Chim chạy và nhóm Chim bơi
- B. 2 nhóm là nhóm Chim bơi và nhóm Chim bay
- C. 2 nhóm là nhóm Chim bay và nhóm Chim chạy
- D. 3 nhóm là nhóm Chim chạy, nhóm Chim bơi và nhóm Chim bay.
Câu 4: Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm có ở tất cả cá loài chim?
1. Bao phủ bằng lông vũ.
2. Trứng nhỏ có vỏ đá vôi.
3. Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể.
4. Mỏ sừng.
5. Chi trước biến đổi thành cánh.
Phương án đúng là
- A. 2.
- B. 3.
- C. 4.
- D. 5.
Câu 5: Đặc điểm chân của bộ Gà là
- A. Chân to, móng cùn, con trống chân có cựa
- B. Chân to, khỏe có vuốt cong sắc
- C. Chân ngắn, có màng bơi rộng nối liền 3 ngón trước
- D. Chân cao, to khỏe
Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các đại diện của bộ Gà?
- A. Mỏ ngắn, khỏe.
- B. Cánh ngắn, tròn.
- C. Màng bơi rộng nối liền ba ngón trước.
- D. Kiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp,…
Câu 7: Nhóm chim nào thích nghi với đời sống bơi lội
- A. Nhóm Chim chạy
- B. Nhóm Chim bơi
- C. Nhóm Chim bay
- D. Nhóm Chim chạy và nhóm Chim bơi
Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ngỗng?
- A. Chân to, móng cùn, chân con trống có cựa.
- B. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn.
- C. Cánh dài, phủ lông mềm mại.
- D. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn.
Câu 9: Đặc điểm mỏ của bộ Chim ưng
- A. Mỏ ngắn, khỏe
- B. Mỏ quặp nhưng nhỏ hơn
- C. Mỏ dài, rộng, dẹp, bờ mỏ có những tấm sừng ngang
- D. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn
Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cắt?
- A. Mỏ khỏe, quặp, nhọn, sắc.
- B. Cánh dài, khỏe.
- C. Chân to, khỏe, có vuốt cong, sắc.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 11: Nhóm Chim chạy có những đặc điểm nào thích nghi với tập tính chạy
- A. Lông nhỏ, ngắn và dày, không thấm nước
- B. Chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi
- C. Cánh phát triển, chân có 4 ngón
- D. Chân cao, to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón.
Câu 12: Lông của động vật nào dưới đây thường được dùng để làm chăn, đệm?
- A. Đà điểu.
- B. Cốc đế.
- C. Vịt.
- D. Diều hâu.
Câu 13: Chim có những đặc điểm chung là
- A. Chi trước biến đổi thành cánh
- B. Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể
- C. Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp
- D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 14: Động vật nào dưới đây không thuộc nhóm chim bay?
- A. Hoàng yến.
- B. Công.
- C. Cắt.
- D. Đà điểu.
Câu 15: Lợi ích của chim là
- A. Ăn các loại sâu bọ và gặm nhấm làm hại nông nghiệp, lâm nghiệp và gây bệnh dịch cho con người.
- B. Chăn nuôi để cung cấp thực phẩm, làm cảnh.
- C. Hút mật ăn mật hoa giúp cho sự thụ phấn cây
- D. Tất cả những vai trò trên là đúng
Câu 16: Động vật nào dưới đây không thuộc bộ Gà?
- A. Vịt trời.
- B. Công.
- C. Trĩ sao.
- D. Gà rừng.
Câu 17: Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài chim?
- A. 4000 loài.
- B. 5700 loài.
- C. 6500 loài.
- D. 9600 loài.
Câu 18: Loài chim nào KHÔNG thuộc nhóm Chim bay
- A. Chim đà điểu
- B. Vịt trời
- C. Chim én
- D. Chim ưng
=> Kiến thức Giải bài 44 sinh 7: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm sinh học 7 bài 21: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm
- Trắc nghiệm sinh học 7 bài 59: Biện pháp đấu tranh sinh học
- Trắc nghiệm sinh học 7 chương 6: Ngành động vật có xương (P5)
- Trắc nghiệm sinh học 7 bài 15: Giun đất
- Trắc nghiệm sinh học 7 bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim
- Trắc nghiệm sinh học 7 học kì I (P4)
- Trắc nghiệm sinh học 7 bài 49: Đa dạng của lớp Thú (tiếp). Bộ Dơi và bộ Cá voi
- Trắc nghiệm sinh học 7 chương 8: Động vật và đời sống con người
- Trắc nghiệm sinh học 7 bài 53: Môi trường và sự vận động, di chuyển
- Trắc nghiệm sinh học 7 chương 5: Ngành chân khớp (P2)
- Trắc nghiệm sinh học 7 bài 29: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp
- Trắc nghiệm sinh học 7 bài 10: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang