-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Trắc nghiệm sinh học 7 bài 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rét
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 7 bài 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rét. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là
- A. Trùng roi, trùng biến hình
- B. Trùng biến hình, trùng giày
- C. Trùng kiết lị, trùng sốt rét
- D. Trùng sốt rét, trùng biến hình
Câu 2: Nhóm động vật nguyên sinh nào dưới đây có chân giả?
- A. trùng biến hình và trùng roi xanh.
- B. trùng roi xanh và trùng giày.
- C. trùng giày và trùng kiết lị.
- D. trùng biến hình và trùng kiết lị.
Câu 3: Vị trí kí sinh của trùng kiết kị trong cơ thể người là
- A. trong máu.
- B. khoang miệng.
- C. ở gan.
- D. ở thành ruột.
Câu 4: So với kích thước của hồng cầu, thì trùng kiết lị có kích thước
- A. Lớn hơn
- B. Nhỏ hơn
- C. Bằng nhau
- D. Không xác định được
Câu 5: Hình thức dinh dưỡng của trùng kiết lị là
- A. Kí sinh
- B. Tự dưỡng
- C. Dị dưỡng
- D. Tự dưỡng và dị dưỡng
Câu 6: Vật chủ trung gian thường thấy của trùng kiết lị là gì?
- A. Ốc.
- B. Muỗi.
- C. Cá.
- D. Ruồi, nhặng.
Câu 7: Bào xác của trùng kiết lị xâm nhập vào cơ thể người thông qua con đường nào?
- A. Đường tiêu hoá.
- B. Đường hô hấp.
- C. Đường sinh dục.
- D. Đường bài tiết.
Câu 8: Trong điều kiện tự nhiên, bào xác trùng kiết lị có khả năng tồn tại trong bao lâu?
- A. 3 tháng.
- B. 6 tháng.
- C. 9 tháng.
- D. 12 tháng.
Câu 9: Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ở điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây
- A. Có chân giả
- B. Sống tự do ngoài thiên nhiên
- C. Có di chuyển tích cực
- D. Có hình thành bào xác
Câu 10: Trong những đặc điểm sau, những đặc điểm nào có ở trùng kiết lị?
1. Đơn bào, dị dưỡng.
2. Di chuyển bằng lông hoặc roi.
3. Có hình dạng cố định.
4. Di chuyển bằng chân giả.
5. Có đời sống kí sinh.
6. Di chuyển tích cực.
Số phương án đúng là
- A. 3.
- B. 4.
- C. 5.
- D. 6
Câu 11: Hình thức dinh dưỡng của trùng kiết lị là
- A. Kí sinh
- B. Tự dưỡng
- C. Dị dưỡng
- D. Tự dưỡng và dị dưỡng
Câu 12: Trùng kiết lị lây nhiễm vào cơ thể người qua con đường
- A. Qua đường hô hấp
- B. Qua đường tiêu hóa
- C. Qua đường máu
- D. Cách khác
Câu 13: Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tránh đc bệnh kiết lị?
- A. Mắc màn khi đi ngủ.
- B. Diệt bọ gậy.
- C. Đậy kín các dụng cụ chứa nước.
- D. Ăn uống hợp vệ sinh.
Câu 14: Trùng sốt rét không thích nghi kí sinh ở
- A. Tuyến nước bọt của muỗi Anôphen
- B. Thành ruột của muỗi Anôphen
- C. Máu người
- D. Thành ruột người
Câu 15: Trùng sốt rét lây nhiễm sang cơ thể người qua vật chủ trung gian nào?
- A. Muỗi Anôphen (Anopheles).
- B. Muỗi Mansonia.
- C. Muỗi Culex.
- D. Muỗi Aedes.
Câu 16: Trùng sốt rét lây nhiễm qua đường
- A. Đường hô hấp
- B. Đường tiêu hóa
- C. Đường máu
- D. Cách khác
Câu 17: Trùng sốt rét di chuyển bằng cơ quan nào
- A. Bằng chân giả
- B. Bằng lông bơi
- C. Bằng roi bơi
- D. Không có cơ quan di chuyển
Câu 18: Dưới đây là các giai đoạn kí sinh của trùng sốt rét trong hồng cầu người:
- Trùng sốt rét sử dụng hết chất nguyên sinh trong hồng cầu, sinh sản vô tính cho nhiều cá thể mới.
- Trùng sốt rét chui vào kí sinh ở hồng cầu.
- Trùng sốt rét phá vỡ hồng cầu để chui ra ngoài tiếp tục vòng đời kí sinh mới.
Hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo trình tự hợp lí.
- A. (2) → (1) → (3).
- B. (2) → (3) → (1).
- C. (1) → (2) → (3).
- D. (3) → (2) → (1).
Câu 19: Trong các phương pháp sau, phương pháp nào được dùng để phòng chống bệnh sốt rét?
1. Ăn uống hợp vệ sinh.
2. Mắc màn khi ngủ.
3. Rửa tay sạch trước khi ăn.
4. Giữ vệ sinh nơi ở, phát quang bụi rậm, khơi thông cống rãnh.
Phương án đúng là
- A. 1; 2.
- B. 2; 3.
- C. 2; 4.
- D. 3; 4.
Câu 20: Trong việc phòng bệnh sốt rét, người ta muốn hạn chế sự sinh trưởng của bọ gậy (lăng quăng hoặc cung quăng) bằng các nào?
- A. Khai thông cống rãnh
- B. Phun thuốc diệt muỗi
- C. Ngủ phải có màn
- D. Cả A và B đúng
=> Kiến thức Giải bài 6 sinh 7: Trùng kiết lị và trùng sốt rét
-
Phân tích nhân vật thợ mộc trong Đẽo cày giữa đường Phân tích đặc điểm nhân vật người thợ mộc trong truyện ngụ ngôn Đẽo cày giữa đường
-
Soạn bài Nói và nghe: Kể lại một truyện ngụ ngôn trang 21 Nói và nghe: Kể lại một truyện ngụ ngôn trang 21 - KNTT 7 tập 2
-
Viết đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ nói quá hoặc nói giảm, nói tránh Đoạn văn có sử dụng biện pháp tu từ nói quá hoặc nói giảm
-
Soạn bài Viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống (trình bày ý kiến tán thành) Viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống - KNTT 7 tập 2
-
Soạn bài Con mối và con kiến Soạn bài Đẽo cày giữa đường, Ếch ngồi đáy giếng, Con mối và con kiến - KNTT 7 tập 2
-
Soạn bài Một số câu tục ngữ Việt Nam Một số câu tục ngữ Việt Nam - KNTT 7 tập 2
-
Soạn bài Thực hành tiếng Việt lớp 7 trang 9 Thực hành tiếng Việt trang 9 Cánh Diều 7 tập 2
-
Soạn bài Bụng và Răng Miệng, Tay, Chân Bụng và Răng Miệng, Tay, Chân Cánh Diều 7 tập 2
-
Soạn bài Đừng từ bỏ cố gắng Đừng từ bỏ cố gắng trang 15 CTST 7 tập 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Văn lớp 7 năm 2022 Đề thi học sinh giỏi huyện Như Xuân
- TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 7
- HỌC KỲ
- CHƯƠNG 1: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
- CHƯƠNG 2: NGÀNH RUỘT KHOANG
- CHƯƠNG 3: CÁC NGÀNH GIUN
- CHƯƠNG 4: NGÀNH THÂN MỀM
- CHƯƠNG 5: NGÀNH CHÂN KHỚP
- CHƯƠNG 6: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
- Trắc nghiệm bài 31: Cá chép
- Trắc nghiệm bài 35: Ếch đồng
- Trắc nghiệm bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài
- Trắc nghiệm bài 40: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Bò sát
- Trắc nghiệm bài 43: Cấu tạo trong của chim bồ câu
- Trắc nghiệm bài 47: Cấu tạo trong của thỏ
- Trắc nghiệm bài 48: Đa dạng của lớp Thú. Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi
- Trắc nghiệm bài 50: Đa dạng của lớp Thú (tiếp). Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt
- Trắc nghiệm chương 6: Ngành động vật có xương
- CHƯƠNG 7: SỰ TIẾN HÓA CỦA ĐỘNG VẬT
- CHƯƠNG 8: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
- Không tìm thấy