-
Tất cả
- Tài liệu hay
- Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa Học
- Sinh Học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Khoa Học Tự Nhiên
- Khoa Học Xã Hội
Trắc nghiệm sinh học 7 chương 3: Các ngành giun (P1)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm sinh học 7 chương 3: Các ngành giun (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Vòng đời của sán lá gan có đặc điểm nào dưới đây?
- A. Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng.
- B. Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau.
- C. Sán trưởng thành kết bào xác vào mùa đông.
- D. Ấu trùng sán có khả năng hoá sán trưởng thành cao.
Câu 2: Trong các nhóm sinh vật sau, nhóm nào đều gồm các sinh vật có đời sống kí sinh?
- A. sán lá gan, sán dây và sán lông.
- B. sán dây và sán lá gan.
- C. sán lông và sán lá gan.
- D. sán dây và sán lông.
Câu 3: Đặc điểm chung nổi bật nhất ở các đại diện ngành Giun dẹp là gì?
- A. Ruột phân nhánh.
- B. Cơ thể dẹp.
- C. Có giác bám.
- D. Mắt và lông bơi tiêu giảm.
Câu 4: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những giun dẹp có cơ quan sinh dục lưỡng tính ?
- A. Sán lông, sán lá máu, sán lá gan, sán bã trầu.
- B. Sán lông, sán dây, sán lá máu, sán bã trầu.
- C. Sán lông, sán dây, sán lá gan, sán bã trầu.
- D. Sán lông, sán dây, sán lá gan, sán lá máu.
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây có ở vòng đời của sán lá gan?
- A. Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng.
- B. Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau.
- C. Sán trưởng thành sẽ kết bào xác vào mùa đông.
- D. Ấu trùng sán có tỉ lệ trở thành sán trưởng thành cao.
Câu 6: Sán lá gan có bao nhiêu giác bám để bám để bám chắc vào nội tạng vật chủ?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 7: Trong các biện pháp sau, có bao nhiêu biện pháp được sử dụng để phòng ngừa giun sán cho người ?
1. Ăn thức ăn nấu chín, uống nước đun sôi để nguội.
2. Sử dụng nước sạch để tắm rửa.
3. Mắc màn khi đi ngủ.
4. Không ăn thịt lợn gạo.
5. Rửa sạch rau trước khi chế biến.
Số ý đúng là
- A. 2.
- B. 3.
- C. 4
- D. 5.
Câu 8: Giun đũa gây ảnh hưởng như thế nào với sức khoẻ con người?
- A. Hút chất dinh dưỡng ở ruột non, giảm hiệu quả tiêu hoá, là cơ thể suy nhược.
- B. Số lượng lớn sẽ làm tắc ruột, tắc ống dẫn mật, gây nguy hiểm đến tính mạng con người.
- C. Sinh ra độc tố gây hại cho cơ thể người.
- D. Cả A và B đều đúng.
Câu 9: Trứng giun đũa xâm nhập vào cơ thể người chủ yếu thông qua đường nào?
- A. Đường tiêu hoá.
- B. Đường hô hấp.
- C. Đường bài tiết nước tiểu.
- D. Đường sinh dục.
Câu 10: Có bao nhiêu biện pháp phòng chống giun kí sinh trong cơ thể người trong số những biện pháp dưới đây?
1. Uống thuốc tẩy giun định kì.
2. Không đi chân không ở những vùng nghi nhiễm giun.
3. Không dùng phân tươi bón ruộng.
4. Rửa rau quả sạch trước khi ăn và chế biến.
5. Rửa tay với xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
Số ý đúng là
- A. 5
- B. 4
- C. 3
- D. 2.
Câu 11: Tập hợp nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun tròn?
- A. Đỉa, giun đất.
- B. Giun kim, giun đũa.
- C. Giun đỏ, vắt.
- D. Lươn, sá sùng.
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không có ở các đại diện của ngành Giun tròn?
- A. Sống trong đất ẩm, nước hoặc kí sinh trong cơ thể các động vật, thực vật và người.
- B. Cơ thể hình trụ, thuôn 2 đầu, bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức.
- C. Phân biệt đầu - đuôi, lưng - bụng.
- D. Cơ quan tiêu hoá bắt đầu từ miệng và kết thúc ở hậu môn.
Câu 13: Số lượng trứng mà giun đũa cái đẻ mỗi ngày khoảng
- A. 2000 trứng.
- B. 20000 trứng.
- C. 200000 trứng.
- D. 2000000 trứng.
Câu 14: Giun đũa gây ảnh hưởng như thế nào đến sức khỏe con người?
- A. Hút chất dinh dưỡng ở ruột non, giảm hiệu quả tiêu hóa, làm cơ thể suy nhược.
- B. Số lượng lớn sẽ làm tắc ruột, tắc ống dẫn mật, gây nguy hiểm đến tính mạng con người.
- C. Sinh ra độc tố gây hại cho cơ thể người.
- D. Cả A và B đều đúng.
Câu 15: Vai trò của lớp cuticun đối với giun tròn là
- A. giúp thẩm thấu chất dinh dưỡng.
- B. tạo ra vỏ ngoài trơn nhẵn.
- C. tăng khả năng trao đổi khí.
- D. bảo vệ giun tròn khỏi sự tiêu huỷ của các dịch tiêu hoá.
Câu 16: Phát biều nào sau đây về giun đất là sai?
- A. Hệ thần kinh của giun đất là hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
- B. Giun đất là động vật lưỡng tính.
- C. Giun đất có hệ tuần hoàn hở.
- D. Giun đất hô hấp qua phổi.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây về đỉa là sai?
- A. Ruột tịt cực kì phát triển.
- B. Bơi kiểu lượn sóng.
- C. Sống trong môi trường nước lợ.
- D. Có đời sống kí sinh toàn phần.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây về rươi là đúng?
- A. Cơ thể phân đốt và chi bên có tơ.
- B. Sống trong môi trường nước mặn.
- C. Cơ quan cảm giác kém phát triển.
- D. Có đời sống bán kí sinh gây hại cho người và động vật.
Câu 19: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những đại diện của ngành Giun đốt?
- A. Rươi, giun móc câu, sá sùng, vắt, giun chỉ.
- B. Giun đỏ, giun chỉ, sá sùng, đỉa, giun đũa.
- C. Rươi, giun đất, sá sùng, vắt, giun đỏ.
- D. Giun móc câu, bông thùa, đỉa, giun kim, vắt.
Câu 20: Đặc điểm nào ở đỉa giúp chúng thích nghi với lối sống bán kí sinh ?
- A. Các sợi tơ tiêu giảm.
- B. Ống tiêu hóa phát triển các manh tràng để chứa máu.
- C. Giác bám phát triển để bám vào vật chủ.
- D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 21: Thức ăn của giun đất là gì?
- A. Động vật nhỏ trong đất.
- B. Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ.
- C. Vụn thực vật và mùn đất.
- D. Rễ cây.
Câu 22: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:
Khi sinh sản, hai con giun đất chập …(1)… vào nhau và trao đổi …(2)….
- A. (1): phần đầu; (2): tinh dịch
- B. (1): phần đuôi; (2): trứng
- C. (1): phần đuôi; (2): tinh dịch
- D. (1): đai sinh dục; (2): trứng
-
Phân tích nhân vật thợ mộc trong Đẽo cày giữa đường Phân tích đặc điểm nhân vật người thợ mộc trong truyện ngụ ngôn Đẽo cày giữa đường
-
Soạn bài Nói và nghe: Kể lại một truyện ngụ ngôn trang 21 Nói và nghe: Kể lại một truyện ngụ ngôn trang 21 - KNTT 7 tập 2
-
Viết đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ nói quá hoặc nói giảm, nói tránh Đoạn văn có sử dụng biện pháp tu từ nói quá hoặc nói giảm
-
Soạn bài Viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống (trình bày ý kiến tán thành) Viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống - KNTT 7 tập 2
-
Soạn bài Con mối và con kiến Soạn bài Đẽo cày giữa đường, Ếch ngồi đáy giếng, Con mối và con kiến - KNTT 7 tập 2
-
Soạn bài Một số câu tục ngữ Việt Nam Một số câu tục ngữ Việt Nam - KNTT 7 tập 2
-
Soạn bài Thực hành tiếng Việt lớp 7 trang 9 Thực hành tiếng Việt trang 9 Cánh Diều 7 tập 2
-
Soạn bài Bụng và Răng Miệng, Tay, Chân Bụng và Răng Miệng, Tay, Chân Cánh Diều 7 tập 2
-
Soạn bài Đừng từ bỏ cố gắng Đừng từ bỏ cố gắng trang 15 CTST 7 tập 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Văn lớp 7 năm 2022 Đề thi học sinh giỏi huyện Như Xuân
- TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 7
- HỌC KỲ
- CHƯƠNG 1: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
- CHƯƠNG 2: NGÀNH RUỘT KHOANG
- CHƯƠNG 3: CÁC NGÀNH GIUN
- CHƯƠNG 4: NGÀNH THÂN MỀM
- CHƯƠNG 5: NGÀNH CHÂN KHỚP
- CHƯƠNG 6: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
- Trắc nghiệm bài 31: Cá chép
- Trắc nghiệm bài 35: Ếch đồng
- Trắc nghiệm bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài
- Trắc nghiệm bài 40: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Bò sát
- Trắc nghiệm bài 43: Cấu tạo trong của chim bồ câu
- Trắc nghiệm bài 47: Cấu tạo trong của thỏ
- Trắc nghiệm bài 48: Đa dạng của lớp Thú. Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi
- Trắc nghiệm bài 50: Đa dạng của lớp Thú (tiếp). Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt
- Trắc nghiệm chương 6: Ngành động vật có xương
- CHƯƠNG 7: SỰ TIẾN HÓA CỦA ĐỘNG VẬT
- CHƯƠNG 8: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
- Không tìm thấy