-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Trắc nghiệm sinh học 7 bài 29: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 7 bài 29: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt ngành Chân khớp với các ngành động vật khác là
- A. cơ thể phân đốt.
- B. phát triển qua lột xác.
- C. các phần phụ phân đốt và khớp động với nhau.
- D. lớp vỏ ngoài bằng kitin.
Câu 2: Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm chung của ngành Chân khớp?
- A. Các chân phân đốt khớp động
- B. Qua lột xác để tăng trưởng cơ thể
- C. Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở
- D. Có mắt kép
Câu 3: Loài sâu bọ nào dưới đây có lối sống xã hội?
- A. Kiến
- B. Ong
- C. Mối
- D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4: Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về cấu tạo cơ thể
- A. Có nhiều loài
- B. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau
- C. Thần kinh phát triển cao
- D. Có số lượng cá thể lớn
Câu 5: Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về tập tính
- A. Thần kinh phát triển cao
- B. Có số lượng cá thể lớn
- C. Có số loài lớn
- D. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau
Câu 6: Động vật nào dưới đây ở giai đoạn trưởng thành giúp thụ phấn cho hoa, nhưng trong giai đoạn sâu non lại gây hại cây trồng?
- A. Bướm.
- B. Ong mật.
- C. Nhện đỏ.
- D. Bọ cạp.
Câu 7: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?
- A. Tôm sông, nhện, ve sầu.
- B. Kiến, nhện, tôm ở nhờ.
- C. Kiến, ong mật, nhện.
- D. Ong mật, tôm sông, tôm ở nhờ.
Câu 8: Trong ngành Chân khớp, lớp nào có giá trị lớn về mặt thực phẩm cho con người?
- A. Lớp Đuôi kiếm.
- B. Lớp Giáp xác.
- C. Lớp Hình nhện.
- D. Lớp Sâu bọ.
Câu 9: Tôm ở nhờ có tập tính
- A. Sống thành xã hội
- B. Dự trữ thức ăn
- C. Cộng sinh để tồn tại
- D. Dệt lưới bắt mồi
Câu 10: Chân khớp sống ở môi trường
- A. Dưới nước
- B. Trên cạn
- C. Trên không trung
- D. Tất cả các môi trường sống trên
Câu 11: Động vật nào dưới đây có tập tính chăn nuôi động vật khác?
- A. Kiến cắt lá.
- B. Ve sầu.
- C. Ong mật.
- D. Bọ ngựa.
Câu 12: Tôm sông có những tập tính nào dưới đây?
- A. Dự trữ thức ăn.
- B. Tự vệ và tấn công.
- C. Cộng sinh để tồn tại.
- D. Sống thành xã hội.
Câu 13: Trong số những chân khớp dưới đây, có bao nhiêu loài có giá trị thực phẩm?
1. Tôm hùm
2. Cua nhện
3. Tôm sú
4. Ve sầu
Số ý đúng là
- A. 1.
- B. 2.
- C. 3.
- D. 4.
Câu 14: Tập tính nào dưới đây không có ở kiến?
- A. Đực cái nhận biết nhau bằng tín hiệu.
- B. Chăm sóc thế hệ sau.
- C. Chăn nuôi động vật khác.
- D. Dự trữ thức ăn.
Câu 15: Số đôi chân ngực ở tôm sông, nhện nhà, châu chấu lần lượt là
- A. 3, 4 và 5.
- B. 4, 3 và 5.
- C. 5, 3 và 4.
- D. 5, 4 và 3.
Câu 16: Chân khớp nào có hại với con người
- A. Tôm
- B. Tép
- C. Mọt hại gỗ
- D. Ong mật
=> Kiến thức Giải bài 29 sinh 7: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp
-
Phân tích nhân vật thợ mộc trong Đẽo cày giữa đường Phân tích đặc điểm nhân vật người thợ mộc trong truyện ngụ ngôn Đẽo cày giữa đường
-
Soạn bài Nói và nghe: Kể lại một truyện ngụ ngôn trang 21 Nói và nghe: Kể lại một truyện ngụ ngôn trang 21 - KNTT 7 tập 2
-
Viết đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ nói quá hoặc nói giảm, nói tránh Đoạn văn có sử dụng biện pháp tu từ nói quá hoặc nói giảm
-
Soạn bài Viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống (trình bày ý kiến tán thành) Viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống - KNTT 7 tập 2
-
Soạn bài Con mối và con kiến Soạn bài Đẽo cày giữa đường, Ếch ngồi đáy giếng, Con mối và con kiến - KNTT 7 tập 2
-
Soạn bài Một số câu tục ngữ Việt Nam Một số câu tục ngữ Việt Nam - KNTT 7 tập 2
-
Soạn bài Thực hành tiếng Việt lớp 7 trang 9 Thực hành tiếng Việt trang 9 Cánh Diều 7 tập 2
-
Soạn bài Bụng và Răng Miệng, Tay, Chân Bụng và Răng Miệng, Tay, Chân Cánh Diều 7 tập 2
-
Soạn bài Đừng từ bỏ cố gắng Đừng từ bỏ cố gắng trang 15 CTST 7 tập 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Văn lớp 7 năm 2022 Đề thi học sinh giỏi huyện Như Xuân
- TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 7
- HỌC KỲ
- CHƯƠNG 1: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
- CHƯƠNG 2: NGÀNH RUỘT KHOANG
- CHƯƠNG 3: CÁC NGÀNH GIUN
- CHƯƠNG 4: NGÀNH THÂN MỀM
- CHƯƠNG 5: NGÀNH CHÂN KHỚP
- CHƯƠNG 6: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
- Trắc nghiệm bài 31: Cá chép
- Trắc nghiệm bài 35: Ếch đồng
- Trắc nghiệm bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài
- Trắc nghiệm bài 40: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Bò sát
- Trắc nghiệm bài 43: Cấu tạo trong của chim bồ câu
- Trắc nghiệm bài 47: Cấu tạo trong của thỏ
- Trắc nghiệm bài 48: Đa dạng của lớp Thú. Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi
- Trắc nghiệm bài 50: Đa dạng của lớp Thú (tiếp). Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt
- Trắc nghiệm chương 6: Ngành động vật có xương
- CHƯƠNG 7: SỰ TIẾN HÓA CỦA ĐỘNG VẬT
- CHƯƠNG 8: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
- Không tìm thấy