-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Trắc nghiệm sinh học 7 bài 8: Thủy tức
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 7 bài 8: Thủy tức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Loài động vật nào được coi là “trường sinh bất tử”?
- A. Gián
- B. Thủy tức
- C. Trùng biến hình
- D. Trùng giày
Câu 2: Thủy tức là động vật đại diện cho:
- A. Ngành động vật nguyên sinh
- B. Ngành ruột khoang
- C. Ngành thân mềm
- D. Ngành chân khớp
Câu 3: Môi trường sống của thủy tức là
- A. Nước ngọt
- B. Nước mặn
- C. Nước lợ
- D. Trên cạn
Câu 4: Thủy tức có hình dạng như thế nào?
- A. dạng trụ dài.
- B. hình cầu.
- C. hình đĩa.
- D. hình nấm.
Câu 5: Cơ thể thủy tức có kiểu đối xứng nào
- A. Không đối xứng
- B. Đối xứng tỏa tròn
- C. Đối xứng hai bên
- D. Cả b, c đúng
Câu 6: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau :
Tua miệng thuỷ tức chứa nhiều …(1)… có chức năng …(2)….
- A. (1) : tế bào gai ; (2) : tự vệ và bắt mồi
- B. (1) : tế bào gai ; (2) : tự vệ và bắt mồi
- C. (1) : tế bào sinh sản ; (2) : sinh sản và di chuyển
- D. (1) : tế bào thần kinh ; (2) : di chuyển và tự vệ
Câu 7: Loại tế bào nào chiếm phần lớn lớp ngoài của thành cơ thể?
- A. Tế bào mô bì – cơ.
- B. Tế bào mô cơ – tiêu hoá.
- C. Tế bào sinh sản.
- D. Tế bào cảm giác.
Câu 8: Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua
- A. Màng tế bào
- B. Không bào tiêu hóa
- C. Tế bào gai
- D. Lỗ miệng
Câu 9: Vì sao thủy tức trao đổi khí qua thành cơ thể
- A. Vì chúng có ruột dạng túi
- B. Vì chúng không có cơ quan hô hấp
- C. Vì chúng không có hậu môn
- D. Vì chưa có hệ thống tuần hoàn
Câu 10: Đặc điểm của tế bào thần kinh của thuỷ tức là
- A. hình túi, có gai cảm giác.
- B. chiếm chủ yếu lớp trong, có roi và không bào tiêu hoá.
- C. chiếm phần lớn ở lớp ngoài.
- D. hình sao, có gai nhô ra ngoài, phía trong toả nhánh.
Câu 11: Đặc điểm của hệ thần kinh của thuỷ tức là
- A. Hệ thần kinh hình lưới.
- B. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
- C. Hệ thần kinh dạng ống.
- D. Hệ thần kinh phân tán, chưa phát triển.
Câu 12: Thuỷ tức có di chuyển bằng cách nào?
- A. Di chuyển kiểu lộn đầu.
- B. Di chuyển kiểu sâu đo.
- C. Di chuyển bằng cách hút và nhả nước.
- D. Cả A và B đều đúng.
Câu 13: Thủy tức hô hấp:
- A. Bằng phổi
- B. Bằng mang
- C. Bằng toàn bộ bề mặt cơ thể
- D. Bằng cả ba hình thức
Câu 14: Tế bào nào giúp thủy tức tự vệ và bắt mồi?
- A. Tế bào gai
- B. Tế bào mô bì – cơ
- C. Tế bào sinh sản
- D. Tế bào thần kinh
Câu 15: Thủy tức tiêu hóa ở
- A. Tế bào gai
- B. Tế bào sinh sản
- C. Túi tiêu hóa
- D. Chất nguyên sinh
Câu 16: Ở thuỷ tức, các tế bào mô bì – cơ có chức năng gì?
- A. Tiêu hoá thức ăn.
- B. Thu nhận, xử lí và trả lời kích thích từ môi trường ngoài.
- C. Bảo vệ cơ thể, liên kết nhau giúp cơ thể co duỗi theo chiều dọc.
- D. Cả A và B đều đúng.
Câu 17: Hình thức sinh sản vô tính của thuỷ tức là gì?
- A. Phân đôi.
- B. Mọc chồi.
- C. Tạo thành bào tử.
- D. Cả A và B đều đúng.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây vể thuỷ tức là đúng?
- A. Sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp.
- B. Sinh sản vô tính bằng cách tạo bào tử.
- C. Lỗ hậu môn đối xứng với lỗ miệng.
- D. Có khả năng tái sinh.
Câu 19: Ở thuỷ tức đực, tinh trùng được hình thành từ
- A. tuyến hình cầu.
- B. tuyến sữa.
- C. tuyến hình vú.
- D. tuyến bã.
Câu 20: Thủy tức bắt mồi có hiệu quả nhờ:
- A. Di chuyển nhanh nhẹn
- B. Phát hiện ra mồi nhanh
- C. Có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc
- D. Có miệng to và khoang ruột rộng
-
Soạn bài Nói và nghe: Kể lại một truyện ngụ ngôn trang 21 Nói và nghe: Kể lại một truyện ngụ ngôn trang 21 - KNTT 7 tập 2
-
Phân tích nhân vật thợ mộc trong Đẽo cày giữa đường Phân tích đặc điểm nhân vật người thợ mộc trong truyện ngụ ngôn Đẽo cày giữa đường
-
Soạn bài Viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống (trình bày ý kiến tán thành) Viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống - KNTT 7 tập 2
-
Kể lại truyện ngụ ngôn Ếch ngồi đáy giếng Kể lại truyện Ếch ngồi đáy giếng bằng lời văn của em
-
Viết đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ nói quá hoặc nói giảm, nói tránh Đoạn văn có sử dụng biện pháp tu từ nói quá hoặc nói giảm
-
Soạn bài Cuộc chạm trán trên đại dương trang 27 Cuộc chạm trán trên đại dương trang 27 KNTT 7 tập 2
-
Soạn bài Một số câu tục ngữ Việt Nam Một số câu tục ngữ Việt Nam - KNTT 7 tập 2
-
Soạn bài Tục ngữ về thiên nhiên, lao động và con người, xã hội Tục ngữ về thiên nhiên, lao động và con người, xã hội Cánh Diều 7 tập 2
-
Soạn bài Thực hành tiếng Việt lớp 7 trang 9 Thực hành tiếng Việt trang 9 Cánh Diều 7 tập 2
- TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 7
- HỌC KỲ
- CHƯƠNG 1: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
- CHƯƠNG 2: NGÀNH RUỘT KHOANG
- CHƯƠNG 3: CÁC NGÀNH GIUN
- CHƯƠNG 4: NGÀNH THÂN MỀM
- CHƯƠNG 5: NGÀNH CHÂN KHỚP
- CHƯƠNG 6: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
- Trắc nghiệm bài 31: Cá chép
- Trắc nghiệm bài 35: Ếch đồng
- Trắc nghiệm bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài
- Trắc nghiệm bài 40: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Bò sát
- Trắc nghiệm bài 43: Cấu tạo trong của chim bồ câu
- Trắc nghiệm bài 47: Cấu tạo trong của thỏ
- Trắc nghiệm bài 48: Đa dạng của lớp Thú. Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi
- Trắc nghiệm bài 50: Đa dạng của lớp Thú (tiếp). Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt
- Trắc nghiệm chương 6: Ngành động vật có xương
- CHƯƠNG 7: SỰ TIẾN HÓA CỦA ĐỘNG VẬT
- CHƯƠNG 8: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
- Không tìm thấy