Trắc nghiệm sinh học 7 học kì II (P3)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 7 học kì II (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống trên cạn?
- A. Mắt và các lỗ mũi nằm ở mặt bụng.
- B. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thông với khoang miệng.
- C. Các chi sau có mang căng giữa các ngón.
- D. Bộ xương tiêu giảm một số xương như xương sườn.
Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây có ở cả thỏ và chim bồ câu?
- A. Thông khí ở phổi có sự tham gia của cơ hoành.
- B. Miệng có răng giúp nghiền nhỏ thức ăn.
- C. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
- D. Đẻ con.
Câu 3: Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở
- A. trong cát.
- B. trong nước.
- C. trong buồng trứng của con cái.
- D. trong ống dẫn trứng của con cái.
Câu 4: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành?
- A. Răng cửa.
- B. Răng cạnh hàm.
- C. Răng ăn thịt.
- D. Răng nanh.
Câu 5: Cử động hô hấp của ếch là gì?
- A. Phổi nâng lên.
- B. Sự nâng hạ lồng ngực.
- C. Sự nâng hạ của thềm miệng.
- D. Tất cả đều sai.
Câu 6: Cho các sinh vật: cá ngừ, ếch giun, ễnh ương, chẫu chàng, cá cóc. Có bao nhiêu sinh vật thụ tinh ngoài?
- A. 2.
- B. 3.
- C. 4.
- D. 5.
Câu 7: Động vật nào có hình thức sinh sản hữu tính cao nhất?
- A. Thân mềm.
- B. Cá.
- C. Chim.
- D. Thú.
Câu 8: Ở thỏ có đoạn ruột tịt có tác dụng gì?
- A. Hấp thụ chất dinh dưỡng.
- B. Tham gia tiêu hóa mỡ.
- C. Tiêu hóa Xelulôzơ.
- D. Tái hấp thu nước.
Câu 9: Động vật quý hiếm có số lượng giảm sút 20% thì nguy cơ tuyệt chúng ở cấp độ nào?
- A. Ít nguy cấp.
- B. Sẽ nguy cấp.
- C. Nguy cấp.
- D. Rất nguy cấp.
Câu 10: Hươu xạ bị đe dọa tuyệt chủng ở cấp độ nào?
- A.LR.
- B. VU.
- C. EN.
- D. CR.
Câu 11: Biện pháp đấu tranh sinh học có ưu điểm nào dưới đây?
- A. Nhanh chóng tiêu diệt hết sinh vật gây hại.
- B. Hiệu quả cao, không gây ô nhiễm môi trường.
- C. Đơn giản, dễ thực hiện.
- D. Tiết kiệm chi phí.
Câu 12: Các bộ phận của hệ hô hấp ở chim bồ câu gồm những gì?
- A. Khí quản và 9 túi khí.
- B. Khí quản, 2 phế quản và 9 túi khí.
- C. Khí quản, 2 phế quản và 2 lá phổi.
- D. Cả A, B, C.
Câu 13: Trong hệ bài tiết của chim bồ câu thì cơ quan nào bị tiêu giảm?
- A. Thận sau.
- B. Huyệt.
- C. Ống dẫn nước tiểu.
- D. Bóng đái.
Câu 14: Đặc điểm chung nhất để nhận dạng lớp thú?
- A. Lông mao bao phủ cơ thể, đẻ con và nuôi con bằng sữa.
- B. Lông vũ bao phủ cơ thể, đẻ con và nuôi con bằng sữa.
- C. Lông vũ bao phủ cơ thể.
- D. Lông mao bao phủ cơ thể.
Câu 15: Những loài động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng?
- A. Chim, thú, bò sát.
- B. Thú, cá, lưỡng cư.
- C. Cá, lưỡng cư, bò sát.
- D. Lưỡng cư, cá, chim.
Câu 16: Hiện nay, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế giới?
- A. Đà điểu châu phi.
- B. Chim cánh cụt hoàng đế.
- C. Bồ nông châu Úc.
- D. Kền kền.
Câu 17: Thân cá chép có hình gì?
- A. Hình vuông.
- B. Hình thoi.
- C. Hình tam giác.
- D. Hình chữ nhật.
Câu 18: Dựa vào thực tế hãy cho biết lớp động vật nào phát triển nhiều nhất về số lượng loài ?
- A. Cá.
- B. Sâu bọ.
- C. Chim.
- D. Thú.
Câu 19: Loài động vật không có chai mông, túi má và đuôi, sống theo đàn
- A. Đười ươi.
- B. Tinh tinh.
- C. Gôrila.
- D. Vượn.
Câu 20: Nguyên nhân nào không gây ra sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta?
- A. Khai thác quá mức.
- B. Tích cực trồng rừng.
- C. Phá rừng làm nương.
- D. Sự ô nhiễm.
Câu 21: Một số thằn lằn (thạch sùng, tắc kè) bị kẻ thù túm lấy đuôi, nó thoát thân được là nhờ:
- A. Đuôi có chất độc.
- B. Đuôi trơn bóng, luôn tì sát xuống đất.
- C. Tự ngắt được đuôi.
- D. Cấu tạo đuôi càng về sau càng nhỏ.
Câu 22: Điều nào dưới đây sai khi nói về cấu tạo ngoài của Thằn lằn bóng đuôi dài?
- A. Hai chi sau dài hơn hai chi trước rất nhiều.
- B. Da khô có vảy sừng.
- C. Kích thước của các chi không chênh lệch nhiều.
- D. Cổ, thân và đuôi dài.
Câu 23: Nhóm thú nào thuộc Bộ Guốc lẻ ?
- A. Ngựa, lợn.
- B. Hươu, lợn, bò.
- C. Trâu, dê, cừu.
- D. Tê giác, ngựa.
Câu 24: Nguyên nhân nào không gây ra sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta?
- A. Khai thác gỗ quá mức.
- B. Tích cực trồng rừng.
- C. Phá rừng làm nương rẫy.
- D. Sự ô nhiễm môi trường.
Câu 25: Lớp da khô có vảy sừng của thằn lằn bóng có tác dụng gì?
- A. Dễ bơi lội trong nước.
- B. Di chuyển dễ dàng trên cạn.
- C. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể.
- D. Giữ ấm cơ thể.
Câu 26: Cơ thể đa bào, đối xứng hai bên, bộ xương ngoài bằng kitin và các phần phụ phân đốt khớp động với nhau là đặc điểm của ngành động vật nào sau đây?
- A. Động vật có xương sống.
- B. Chân khớp.
- C. Thân mềm.
- D. Động vật nguyên sinh.
Câu 27: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
- A. Sự phát triển gián tiếp qua biến thái tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp (không có nhau thai).
- B. Sự đẻ con là hình thức sinh sản kém hoàn chỉnh hơn sự đẻ trứng.
- C. Sự thụ tinh ngoài tiến bộ hơn sự thụ tinh trong.
- D. Sự phát triển trực tiếp (có nhau thai) tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp (không có nhau thai).
Câu 28: Đặc điểm nào dưới đây có cả ở khủng long sấm, khủng long cổ dài và khủng long bạo chúa?
- A. Ăn thực vật.
- B. Đuôi ngắn.
- C. Mõm ngắn.
- D. Cổ dài.
Câu 29: Đặc điểm cấu tạo quan trọng nhất để phân biệt bộ gặm nhấm, bộ ăn sâu bọ và bộ ăn thịt là
- A. đời sống.
- B. tập tính.
- C. bộ răng.
- D. cấu tạo chân.
Câu 30: Động vật nào dưới đây có 3 hình thức di chuyển?
- A. Gà lôi.
- B. Châu chấu.
- C. Vượn.
- D. Kangaroo.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm sinh học 7 chương 6: Ngành động vật có xương (P1)
- Trắc nghiệm sinh học 7 bài 14: Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành Giun tròn
- Trắc nghiệm sinh học 7 bài 9: Đa dạng của ngành Ruột khoang
- Trắc nghiệm sinh học 7 bài 35: Ếch đồng
- Trắc nghiệm sinh học 7 bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư
- Trắc nghiệm sinh học 7 bài 41: Chim bồ câu
- Trắc nghiệm sinh học 7 bài 43: Cấu tạo trong của chim bồ câu
- Trắc nghiệm sinh học 7 bài 46: Thỏ
- Trắc nghiệm sinh học 7 bài 54: Tiến hóa về tổ chức cơ thể
- Trắc nghiệm sinh học 7 bài 50: Đa dạng của lớp Thú (tiếp). Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt
- Trắc nghiệm sinh học 7 học kì II (P2)
- Trắc nghiệm sinh học 7 học kì I (P2)